関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
525. 一段と
nhất đoạn
hơn rất nhiều, hơn 1 bậc, hơn hẳn
1
1月になると、寒さは一段と厳しくなった。Bước vào tháng 1, cái lạnh sẽ khắc nghiệt hơn nhiều.
2
「今日はまた、一段とお美しいですね」Hôm nay, chị lại đẹp hơn nữa nhỉ.
類 さらに、一層、もっと
Hơn nữa・ngoài ra (Thường dùng để nhấn mạnh sự gia tăng hoặc mở rộng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc chính thức hơn), Hơn nữa・thêm (Nhấn mạnh sự gia tăng rõ rệt hoặc đáng kể, thường trong các ngữ cảnh trang trọng), Hơn nữa (Dùng trong các tình huống hàng ngày và không chính thức để yêu cầu hoặc chỉ định sự gia tăng)
526. より
hơn, hơn nữa (dùng để so sánh hai đối tượng, chỉ ra sự khác biệt)
1
より良い未来を築くために、みんなで力を合わせましょう。Mọi người hãy cùng chung sức với nhau để xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn.
2
子供が生まれて、夫婦の愛情がより深まった。Sau khi sinh con, tình cảm vợ chồng càng trở nên sâu đậm.
類 さらに、もっと
Hơn nữa (Thường dùng để nhấn mạnh sự gia tăng hoặc mở rộng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc chính thức hơn), Hơn nữa (Dùng trong các tình huống hàng ngày và không chính thức để yêu cầu hoặc chỉ định sự gia tăng)
527. 結局
kết cục
kết cuộc, rốt cuộc, cuối cùng
1
いろいろ考えて、結局断ることにした。Tôi đã suy nghĩ rất nhiều và quyết định từ chối.
2
「{結局/結局のところ}、何が言いたいのですか」Rốt cuộc thì cậu muốn nói điều gì?
528. 漸く
tiệm
cuối cùng thì (mang tính trang trọng, nhấn mạnh sự đạt được điều gì đó sau một thời gian dài và khó khăn)
1
5年かかって、ようやく橋が完成した。Mất 5 năm, cuối cùng thì cây cầu cũng đã hoàn thành.
2
60歳を過ぎて、ようやく暮らしにも少し余裕ができた。Qua tuổi 60, cuối cùng thì cuộc sống cũng có chút thảnh thơi.
類 やっと、ついに
Cuối cùng thì (Dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả sự nhẹ nhõm hoặc hài lòng khi điều gì đó xảy ra sau thời gian chờ đợi), cuối cùng thì (nhấn mạnh kết quả, không quan trọng việc kết quả đó là điều mong muốn hay không mong muốn)
529. 再び
tái
lại, lần nữa
1
1年目は不合格だったので、翌年再び受験し、今度は合格した。Năm thứ nhất thi trượt, năm nay thi lần nữa và đã đỗ.
2
彼女は再び故郷に戻ったのは、10年後だった。Lần mà cô ấy trở lại cố hương là 10 trước.
530. 忽ち
hốt
ngay lập tức, đột nhiên
1
空が暗くなったかと思うと、たちまち雨が降り始めた。Bầu trời tối lại, ngay lập tức trời bắt đầu mưa.
2
コンサートのチケットはたちまちのうちに売り切れた。Vé của buổi hòa nhạc ngay lập tức đã được bán hết.
類 すぐに
Luôn, ngay lập tức
531. 今度
kim độ
lần tới, lần sau, lần này, tới đây
1
今度できたレストランは、味がいいと評判だ。Nhà hàng vừa mới mở lần này được đánh giá là ngon đấy.
2
今度のクラスはレベルが高いので勉強が大変だ。Cấp độ lớp học lần này cao quá nên học hành rất vất vả.
3
今度は失敗したが、次は成功させて見せる。Lần này thất bại nhưng lần sau mình sẽ quyết thành công.
類 今回、この度
Lần này, lần này・nhân dịp này (Hình thức trang trọng của 今回)
5
今度できる店はラーメン屋だそうだ。Cửa hàng sẽ xây dựng tới đây nghe nói là quán mì đấy.
6
「今度みんなでキャンプに行かない?」Tới đây mọi người có muốn đi cắm trại không?
7
今度の日曜日に選挙がある。Chủ nhật tới có cuộc bầu cử.
8
何度も負けているので、今度こそ勝ちたい。Nhiều lần thất bại rồi, lần này nhất định thắng.
9
「さっきは私がやったから、今度はあなたの番ですね」Lần trước tôi làm rồi lần này đến lượt bạn đấy.
類 つぎ、次回
Lần sau・tiếp đến, Lần tới
532. 今後
kim hậu
sau này, từ nay về sau, lần sau
1
会社を辞めた。今後のことはまだ何も決まっていない。Nghỉ công ty và sau đó làm gì tôi vẫn chưa quyết định.
2
「今後、このようなことがないように、気を付けてください。」Lần sau chú ý để không có chuyện như thế này nữa nhé.
533. 後に
hậu
sau đó, sau khi, tương lai
1
松本さんは文学部を卒業した後に、医学部に入り直したそうだ。Matsumoto sau khi tốt nghiệp ngành văn học sẽ vào học lại ngành y đấy.
2
二人が結婚したのは、出会って3年{のち/の後}だった。Sau khi hẹn hò 3 năm hai người đã kết hôn.
3
相対性理論はのちの世に大きな影響を与えた。Thuyết tương đối đã để lại một ảnh hưởng lớn đến xã hội sau này.
4
晴れのち曇りNắng rồi nhiều mây
534. 間も無く
gian vô
sắp; chẳng bao lâu nữa; sắp sửa
1
「まもなく開演です。お席にお着きになってお待ちください」Buổi biểu diễn sắp bắt đầu, quý khách vui lòng ổn định chỗ ngồi và chờ xem.
2
リンさんから、帰国してまもなく、就職が決まったというメールが来た。Không lâu sau khi Rin về nước, tôi đã nhận được tin nhắn tìm được việc từ cô ấy.
類 もうすぐ、すぐに
Sắp, ngay lập tức
535. そのうち(に)
sớm muộn cũng, chẳng mấy chốc, nhanh chóng
1
「そんなめちゃくちゃな生活をしていたら、そのうち病気になるよ」Sống cuộc sống bừa bãi như thế thì sớm muộn gì cũng bị bệnh đó.
2
来日当初は日本の習慣に驚くことが多かったが、そのうちに慣れた。Vừa mới đến Nhật tôi đã bị sốc nhiều về tập quán của nước này, nhưng sau đó thì đã quen.
類 やがて
Chẳng mấy chốc, nhanh chóng, sắp sửa (Dùng trong văn viết)
536. やがて
chẳng mấy chốc, nhanh chóng, sắp sửa
1
朝5時になった。やがて夜が明けるだろう。5 giờ sáng rồi. Sắp rạng đông rồi.
2
やがて人類は月に住むようになるかもしれない。Con người rồi cũng sẽ có thể sống trên mặt trăng.
3
山を下ると、やがて町に出た。Xuống núi và rồi đã đến thành phố.
類 まもなく、そのうちに
sắp, sớm muộn gì cũng
537. いずれ
một lúc nào đó, sớm muộn gì cũng
1
子供はいずれ親から離れていくものだ。Con cái sớm hay muộn cũng rời xa bố mẹ.
2
いずれは結婚したいと思っているが、今は考えられない。Rồi cũng có lúc nghĩ mình sẽ muốn kết hôn nhưng bây giờ thì chưa thể suy nghĩ tới.
538. 先ほど
tiên
mới lúc trước, vừa nãy, từ nãy
1
先ほど、無事到着したとの連絡があった。Vừa rồi có liên lạc rằng đã đến nơi an toàn.
2
「田中様が先ほどからお待ちです」Khách Tanaka đã đợi từ hồi nãy.
539. 疾っくに
tật
rồi, lâu rồi
1
「松井さんは?」「とっくに帰ったよ」Matsui đâu? Về lâu rồi.
慣 とっくの昔
từ rất lâu rồi
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!