関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
704. 区切る
khu thiết
chia, phân chia, ngắt
1
一つ一つ言葉を区切って話す。Ngắt từng từ một để nói.
2
授業は90分だが、45分ずつに区切って行われる。Buổi học kéo dài 90 phút nhưng được chia làm hai phần, mỗi phần 45 phút.
3
大きな部屋を本棚で区切って二人で使っている。Tôi dùng giá sách để chia phòng lớn cho hai người dùng.
名 区切り→_がつく、_を付ける
Được phân cách, phân chia
705. 組む
tổ
kết hợp, lắp ghép, thiết lập, bắt chéo, khoanh tay…
1
{足/腕/肩…}を組む。Vắt chéo chân/ khoanh tay/khoác vai…
2
同僚と組んでプロジェクトチームを作った。Tôi kết hợp cùng đồng nghiệp tạo nhóm dự án.
3
{ペア/チーム…}を組む。Tạo cặp/Lập team (Lập đội nhóm)…
4
{予算/スケジュール/プログラム/シフト…}を組む。Thiết lập ngân sách/Lịch trình/Chương trình/Ca làm việc…
関 組
Tổ chức, lắp ghép
合 腕組み、腕合わせる、組み合わせ、組み立てる、組み立て
Khoanh tay, Chung tay・phối hợp, kết hợp, Lắp ráp・xây dựng, Sự lắp ráp xây dựng
慣 手を組む
706. 組み立てる
tổ lập
lắp ráp, xây dựng
1
部品を組み立てて機械を作った。Lắp ráp Linh kiện để tạo ra một cỗ máy
2
いろいろな部品で機械を組み立てた。Tôi đã lắp ráp máy móc từ nhiều bộ phận khác nhau.
3
{文章/論理…}を組み立てる。Xây dựng câu văn/Lý luận…
名 組み立て
Sự lắp ráp xây dựng
707. 加わる
gia
được thêm vào, tăng lên, tham gia
1
新しい選手がチームに加わった。Cầu thủ mới đã được thêm vào đội.
2
{メンバー/仲間/味方/話…}に加わる。Tham gia vào {thành viên/đồng nghiệp/đồng minh/cuộc trò chuyện…
3
プラスチックは、{熱/力…}が加わると変形する。Nhựa sẽ biến dạng khi {nhiệt/lực…} được thêm vào.
4
この女優は、最近ますます魅力が加わっている。Gần đây nữ diễn viên này càng ngày càng trở nên cuốn hút.
類 入る、増す
Được thêm vào, tăng lên・gia tăng
708. 加える
gia
Thêm vào, tham gia, cộng vào, tăng thêm
1
3に8を加えると11になる。Cộng 8 vào 3 sẽ thành 11.
2
味が薄いので、もっと塩を加えたほうがいい。Vì vị nhạt nên tốt hơn là thêm chút muối.
3
新人を{メンバー/仲間/味方…}に加えた。Đã thêm người mới vào nhóm/nhóm bạn/đồng minh…
4
このプラスチックは{熱/力…}を加えても変形しない。Loại nhựa này dù thêm nhiệt/ lực cũng không biến dạng.
5
人に危害を加える。Gây thêm nguy hại cho người khác.
6
情報の発達は、ますますスピードを加えている。Thông tin đang phát triển với tốc độ ngày càng nhanh.
類 入れる、与える、増す
Cho vào, cung cấp, tăng thêm
709. 仕上がる
sĩ thượng
được hoàn thành, kết thúc, xong
1
恋人にあげるマフラーがやっと仕上がった。Chiếc khăn cho người yêu cuối cùng cũng đã hoàn thành.
2
{作品/論文…}が仕上がる。Tác phẩm/Bài luận văn… đã hoàn thành.
3
苦労したが、いい作品に仕上がった。Dù rất vất vả nhưng một sản phẩm tốt cũng đã được hoàn thành.
類 出来上がる、完成する
Hoàn tất, hoàn thành
名 仕上がり
Hoàn thành
710. 仕上げる
sĩ thượng
hoàn thành, kết thúc, làm xong
1
「この仕事は月末までに仕上げてください」Hãy hoàn thành công việc này trước cuối tháng nhé.
2
{作品/論文…}を仕上げる。Hoàn thành tác phẩm/Bài luận văn…
3
苦労して、いい作品に仕上げた。Vất vả hoàn thành sản phẩm tốt.
類 し終える、完成する
Hoàn thành・xong (hành động hoặc công việc cụ thể), hoàn thành (các công việc lớn, dự án hoặc sản phẩm)
名 仕上げ
Hoàn thành, hoàn thiện
711. 通りかかる
thông
ngang qua, đi qua (một cách tình cờ)
1
ラーメン屋の前を通りかかると、大勢の人が行列していた。Tình cờ đi ngang qua cửa hàng mì, thấy rất đông người đang xếp hàng.
名 通りがかり
Đi qua (một cách tình cờ)
712. 飛び回る
phi hồi
bay vòng quanh, bay loanh quanh, bay đi bay lại
1
ミツバチがぶんぶん飛び回っている。Ong bay vo ve vòng quanh trên không.
2
お土産をもらった子供は喜んで飛び回った。Đứa trẻ nhận được quà vui mừng chạy vòng quanh.
3
忙しい父は海外を飛び回って仕事をしている。Người cha bận rộn của tôi đang bi bay lại khắp các nước để làm việc.
713. 巡る
tuần
quay quanh, dạo quanh, xoay quanh, vòng quanh, lặp lại, tuần hoàn
1
地球は太陽の周りを巡っている。Trái đất quay quanh mặt trời.
2
公園の中を歩道が巡っている。Đường đi bộ bao quanh công viên.
3
歴史は巡る。Lịch sử lặp lại
4
血液が体内を巡る。Máu tuần hoàn trong cơ thể.
5
季節が巡る。Các mùa xoay vần.
6
アジア諸国を巡るツアーに参加した。Tham gia chuyến du lịch vòng quanh các nước châu Á.
7
憲法九条を巡る論議が続いている。Tiếp tục hội nghị xoay quanh hiến pháp 9 điều kiện.
8
家族が遺産を巡って争いを始めた。Gia đình bắt đầu đấu đá nhau xoay quanh vấn đề tài sản thừa kế.
714. 補う
bổ
bù, bù đắp, đền bù, bổ sung
1
栄養不足を補うために、薬を飲んでいる。Tôi uống thuốc để bù đắp cho sự thiếu hụt dinh dưỡng.
2
ボーナスで毎月の赤字を補う。Tôi dùng tiền thưởng để bù đắp khoản thâm hụt hàng tháng.
3
「先ほどの説明を補わせていただきます」Cho phép tôi bổ sung thêm vào phần giải thích vừa rồi
関 補充する
Bổ xung, thêm
類 補足する
Bổ xung
715. 防ぐ
phòng
phòng, chống, phòng tránh
1
泥棒を防ぐために、鍵を二つ付けた。Để phòng trộm, tôi đã lắp hai cái khóa.
2
日焼けを防ぐためにクリームを塗る。Để tránh bị cháy nắng, tôi thoa kem chống nắng.
3
{犯罪/洪水/事故/火災/日焼け/けが/ミス…}を防ぐ。Phòng chống tội phạm/Lũ lụt/Tai nạn/Hỏa hoạn/Cháy nắng/Chấn thương/Sai sót……
関 防御する、防止する
Phòng chống, ngăn ngừa・phòng ngừa
716. 救う
cứu
cứu, cứu giúp
1
ペニシリンの発見は、多くの人々の命を救った。Việc phát hiện ra penicilin đã cứu sống nhiều mạng người.
2
{国家の危機を/国家の危機から}救う。Cứu đất nước khỏi khủng hoảng.
3
危ないところを救われた。Tôi đã được cứu khỏi một tình huống nguy hiểm.
類 助ける
Giúp, giúp đỡ
名 救い
Sự cứu giúp
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!