関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
355. 実施
thực thi
thực thi, thực hiện
1
大会は予定通り実施された。Thực hiện đại hội theo như dự tính.
2
計画の実施を見送った。Theo dõi thực thi kế hoạch.
関 実行
Thực hành, tiến hành, Run (IT)
356. 許可
hứa khả
sự cho phép
1
路上での撮影には警察の許可が必要だ。Chụp ảnh trên đường cần sự cho phép của cảnh sát.
2
教授から授業の聴講を許可された。Nhận được sự cho phép nghe giảng của giáo sư.
連 _が出る、_を出す、_を求める、_を与える、_を得る、_をもらう、_が下りる
Được cho phép, cho phép, Xin phép, Cấp phép (cho phép), Nhận được sự cho phép, Được nhận sự cho phép, được phê duyệt (cho phép)
357. 全体
toàn thể
toàn thể, toàn bộ
1
この会社の従業員は、全体で500人ぐらいだ。Tổng thể nhân viên của công ty này khoảng 5000 người.
2
文化祭の準備で学校全体が活気にあふれている。Để chuẩn bị cho lễ văn hóa, tất cả các trường học đã tràn đầy sự hăng hái.
合 _的な、[名詞]+全体、_像
Tổng quát・tổng thể, Toàn bộ [Danh từ], tổng thể hình tượng
対 部分、一部
Bộ phận, một phần
358. 部分
bộ phân
bộ phận, phần
1
レポートの最後の部分は書き直すつもりだ。Tôi định sửa lại phần kết của bài báo cáo.
2
地震で家の大部分は壊れたが、新しく増築した部分は大丈夫だった。Do trận động đất mà phần lớn ngôi nhà đã bị phá hoại, nhưng phần mới xây dựng mới thì lại không sao cả.
関 一部
một phần
合 大_、_的な、一部分
Phần lớn, mang tính cục bộ (một phần), một bộ phận・một phần
対 全部、全体
toàn bộ, toàn thể
359. 統一
thống nhất
thống nhất
1
EU は通貨のをユーロに統一した。Trong EU thống nhất dùng tiền chung.
2
精神を統一して試合に臨む。Thống nhất tinh thần tiến đến cuộc thi đấu.
合 _見解、_行動、_感、_精神_
Quan điểm thống nhất, Hành động thống nhất, cảm giác nhất quán, Tinh thần đoàn kết
対 分裂
Phân rã, chia rẽ
連 _にかける、_を欠く
Không nhất quán, thiếu thống nhất
360. 拡大
khuếch đại
zoom to lên, mở rộng, phóng đại, sự tăng lên
1
地図が小さくて見づらいので、拡大コピーを取った。Bản đồ nhỏ nhìn rất khổ sở nên phô tô một bản phóng lớn.
2
A国との貿易額は年々拡大しつつある。Khoản tiền kinh doanh với nước A hằng năm đang dần tăng lên.
類 拡張
Sự mở rộng
合 _解釈、_再生産、_コピー
Giải nghĩa mở rộng, Tái sản xuất theo quy mô lớn, bản sao phóng đại
対 縮小
Thu nhỏ
361. 縮小
súc tiểu
zoom nhỏ, thu nhỏ, co nhỏ, nén lại
1
B4をA4に縮小してコピーした。Copy giảm từ B4 xuống A4.
2
事業の縮小より、数人の社員が辞めさせられた。Số nhân viên công ty bị giảm hơn là giảm công việc.
合 _コピー
Bản sao thu nhỏ
対 拡大
Zoom to lên, mở rộng
362. 集合
tập hợp
tập hợp, tập trung lại
1
「面接を受ける人は、予定時間の30分前に会場に集合してください」Những người tham gia phỏng vấn đến trước thời gian dự kiến 30 phút và tập trung tại công ty.
2
人間の体は、分子の集合でできている。Cơ thể con người là tập hợp những phân tử.
3
数の集合Tập hợp các số.
合 _時間、_場所、_体
Thời gian tập trung, Địa điểm tập trung, Sự tập hợp
対 解散、分散
giải tán, phân tán
363. 方向
phương hướng
phương hướng, hướng
1
川は北東から南西の方向に流れている。Con sông này chảy từ hướng đông bắc xuống tây nam.
2
吹雪で方向が分からなくなった。Do bão tuyết nên không thể nhận biết phương hướng.
3
「進行方向右手に、富士山が見えてまいります」Ở bên phía tay phải hướng chuyển động có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
4
今の会社を辞めるかどうか迷っている。今のところ、転職の方向を考えている。Tôi đang lúng túng việc có nghỉ công ty hiện tại hay không. Hiện tại, tôi đang nghĩ đến hướng chuyển công ty.
関 方角
Phương hướng (hướng cụ thể trong không gian, như Bắc, Nam, Đông, Tây)
合 _音痴、_転換、_感覚、_指示器、進行_
Mù phương hướng, Chuyển hướng・đổi hướng, Cảm giác về phương hướng, đèn xi nhan, Hướng di chuyển
364. 間隔
gian cách
khoảng cách, cách quãng
1
50センチの間隔をあけて机を並べた。Xếp các bàn có khoảng cách 50 cm.
2
ラッシュ時には3分間隔で電車が発車する。Vào giờ cao điểm, các tàu điện cách 3 phút thì xuất phát.
3
行と行の間隔をもう少しあけて書いてください。Hãy viết khoảng cách giữa các dòng cách nhau ra một chút.
関 間
giữa
連 _が開く<=>つまる、_をあける<=>つめる
Khoảng cách được mở rộng <=> khoảng cách bị thu hẹp, mở rộng khoảng cách, rút ngắn khoảng cách
365. 脇
hiếp
nách, hông, lề (đường)
1
体温計をわきの下に挟んで熱を測る。Kẹp nhiệt kế vào nách và đo nhiệt độ.
2
荷物をわきに置く。Kẹp hành lí vào nách.
3
向こうから大勢の人が集団で歩いてきたので、道のわきに寄った。Phía trước rất nhiều người đi bộ thành đoàn nên tôi lách lên lề đường để đi.
4
原田さんはすぐに話がわきにそれてしまう。Harada liền lảng tránh câu chuyện.
合 _見
Lơ đãng, sao nhãng
366. 通過
thông qua/quá
thông qua, đi qua
1
国境を車で通過する。Xe ô tô thông qua biên giới.
2
コンテストで一次審査を通過した。Thông qua thẩm qua lần thứ nhất tại cuộc thi.
関 通り過ぎる、パス
Đi lướt qua・đi quá, đi qua
合 _駅、_点、_地点
Ga chuyển tiếp (Ga mà tàu không dừng), điểm chuyển tiếp, địa điểm đi qua
367. 移動
di động
di chuyển
1
今度の旅行では、移動はすべてバスだ。Chuyến du lịch lần này, di chuyển sẽ hoàn toàn bằng xe buýt.
2
「ここは駐車禁止です。車を別の場所に移動してください」Chỗ này là chỗ cấm đỗ xe, hãy di chuyển xe ô tô đến chỗ khác.
関 移転、転居、移住
Chuyển địa điểm, chuyển nhà, di cư
368. 停止
đình chỉ
dừng lại, tạm dừng
1
そのスーパーは停電のため、営業を停止した。Vì siêu thị cúp điện nên tạm dừng kinh doanh.
2
踏切では車は一時停止なければならない。Ở chỗ chắn tàu, xe ô tô phải tạm dừng 1 giờ.
3
A 選手はドーピングで出場停止処分を受けた。Tuyển thủ A vì doping nên nhận án phạt cấm tham gia trận đấu.
関 中止
Cấm, dừng
類 ストップ
Dừng (stop)
合 出席_、出場_、一時_
Tạm dừng tham gia・cấm tham gia, cấm thi đấu tạm thời, tạm dừng
369. 低下
đê hạ
sự giảm, sự suy giảm, kém đi
1
高く昇れば昇るほど、気温が低下する。Càng leo lên cao nhiệt độ càng giảm.
2
年を取ると、記憶力が低下する。Càng già, khả năng nhớ càng thấp.
対 上昇、向上
Tăng lên・nâng lên, cải thiện・nâng cao
370. 超過
siêu qua/quá
vượt quá
1
彼女の荷物は規定の重量を10キロも超過していた。Hành lí của cô ấy vượt quá trọng lượng quy định 10kg.
2
計算してみると、予算を超過していた。Thử tính toán thì vượt quá ngân sách.
関 超える
Vượt quá, vượt qua
類 オーバー
vượt quá (over)
合 _料金、_勤務
Phí vượt mức (phí phát sinh khi vượt quá mức đã định hoặc quy định), làm thêm giờ
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!