関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
511. 最も
tối
nhất, vô cùng
1
世界で最も面積の広い国はロシアである。Trên thế giới đất nước có diện tích lớn nhất là nước Nga.
類 一番
Nhất, số một
512. ほぼ
gần như, hầu như
1
新しいビルはほぼ完成した。Tòa nhà mới đã gần như xây xong.
2
イベント会場の準備はほぼ終わった。Chuẩn bị cho hội trường sự kiện gần như đã xong.
3
式はほぼ予定通りに進行している。Lễ nghi đang tiến triển gần như theo dự định.
4
客席はほぼ満員だった。Khách hàng gần như đã đến đầy đủ.
513. 相当
tương/tướng đương/đáng
đáng kể, tương đương, tưng xứng
1
彼の表情からすると、相当強く叱られたようだ。Từ biểu cảm của anh ấy, chắc đã bị mắng xối xả.
2
今期は相当{な/の}赤字になりそうだ。Kì này có vẻ khá thâm hụt.
類 かなり
Khá, tương đối
動 相当する
Tương đương
514. 割に(割と・割合に・と)
cát cát cát hợp
tương đối, khá là
1
道が込んでいるかと思ったら、わりにすいていた。Cứ nghĩ đường sẽ đông lắm nhưng lại khá là vắng.
2
今回のレポートは割合よくかけたと思う。Tôi nghĩ bài báo cáo lần này viết tương đối tốt.
類 比較的
Tính tương đối, tương đối, khá là
515. 多少
đa thiếu/thiểu
một chút
1
寒い日が続いているが、今日は多少暖かい。Trải qua những ngày lạnh giá, hôm nay trời đã có ấm chút ít.
2
「まだ子供なのだから、多少のことは大目に見てやらなくちゃ」Vì vẫn là trẻ con nên những việc nhỏ nhặt thì hãy nhìn bằng ánh mắt bao dung hơn.
3
「お買い上げ商品の多少にかかわらず、無料でお届けします」Không quan tâm sản phẩm đã mua nhiều hay ít, chúng tôi sẽ chuyển đến nhà miễn phí.
516. 少々
thiếu/thiểu
một chút; một lát
1
魚は水気を取り、塩を少々降っておきます。Rắc một ít muối để cá không bị ẩm.
2
最近信じられないような事件が多いので、少々のことでは驚かなかった。Dạo gần đây xảy ra nhiều chuyện không thể tin được nên không thấy bất ngờ với chuyện nhỏ nhặt.
3
「少々お待ちください」Xin vui lòng đợi chút ạ.
517. 全て
toàn
Tất cả, hoàn toàn, mọi thứ
1
問題はすべて解決した。Vấn đề đã giải quyết hoàn toàn.
2
すべて観客が立ち上がって拍手した。Tất cả khán giả đã đứng dậy và vỗ tay.
3
会議出席者のすべてがその案に賛成した。Những người tham gia hội nghị hoàn toàn đồng ý với dự án đó.
4
日本に来たばかりのころは、見る物すべてが珍しかった。Lúc mới đầu đến Nhật Bản, nhìn thứ gì cũng hiếm lạ cả.
類 全部、みんな
Toàn bộ, mọi người
518. 何もかも
hà
toàn bộ, mọi thứ
1
何もかも捨てて人生をやり直したい。Muốn vứt bỏ mọi thứ để làm lại cuộc sống.
2
火事で何もかも失った。Vì trận hỏa hoạn mà đã mất hết tất cả.
3
来日したばかりのころは、何もかもが新鮮だった。Lúc vừa mới sang Nhật, mọi thứ đều mới lạ.
類 すべて、全部
Tất cả, toàn bộ
519. たっぷり
đủ, nhiều
1
時間がたっぷりあるから、急がなくてもいい。Có đủ thời gian nên không cần phải vội vàng đâu.
2
たっぷり寝たら、疲れが取れた。Nếu ngủ đủ giấc thì sẽ trút hết mệt mỏi.
3
栄養たっぷりの料理Thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
4
うちから駅までどんなに急いでも、たっぷり15分はかかる。Từ nhà đến nhà ga dù có vội vàng đến đâu cũng mất tối thiểu 15 phút.
5
私はぴったりした服より、たっぷりした服の方が好きだ。Tôi thích có nhiều áo quần hơn là có đủ áo quần.
類 たくさん、一杯、十分、ゆったりした
Nhiều, đầy, đủ, rộng rãi thoải mái
合 愛情_、栄養_、自信_
Đong đầy yêu thương, Đầy đủ dinh dưỡng, Tràn đầy tự tin
520. 出来るだけ
xuất lai
trong khả năng có thể, càng ~ càng
1
「できるだけ早くお返事ください」Nếu được thì hãy trả lời sớm cho tôi.
2
子供には、できるだけのことはしてやりたい。Tôi muốn làm cho con cái những gì tôi có thể làm.
関 なるべく
càng…càng…, càng…càng tốt
521. 次第に
thứ đệ
dần dần, từ từ
1
冬至を過ぎると、日が次第に長くなる。Qua đông chí thì ngày trở nên dài hơn.
2
景気は次第に良くなっているようだ。Kinh tế đang có vẻ dần dần tốt hơn.
関 徐々に、少しずつ、だんだん
Dần dần (trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết), từng chút một, dần dần (nhấn mạnh sự tiến triển)
522. 徐々に
từ
dần dần, từ từ, từng chút một
1
車は徐々にスピードを落とし、やがて止まった。Ô tô hạ tốc độ dần dần và cuối cùng dừng lại.
2
病人は徐々に回復に向かっている。Bệnh nhân đang có chiều hướng hồi phục dần dần.
3
新しい生活にも徐々に慣れてきた。Tôi đã dần dần quen với cuộc sống mới.
関 次第に、少しずつ、だんだん
Dần dần (mang tính chất diễn ra đều đặn và có trật tự hơn), từng chút một, dần dần (nhấn mạnh sự tiến triển)
523. 更に
canh
hơn, hơn nữa, ngoài ra
1
7月も暑かったが、8月になるとさらに暑さが増した。Tháng 7 đã nóng rồi, đến tháng 8 sẽ lại nóng hơn.
2
リストラが進み、仕事はさらに忙しくなった。Việc tái cơ cấu có tiến triển, làm cho công việc bận rộn hơn.
3
一度断られたのだが、さらに頼んでみることにした。Một lần bị từ chối rồi nhưng tôi đã quyết định nhờ lần nữa.
4
朝から雨が降っていたのだが、さらに夕方からは雷まで鳴り出した。Trời đã mưa từ sáng, hơn nữa đến chiều sẽ có sấm chớp.
類 もう一度、重ねて、その上
thêm một lần nữa, thêm nữa, hơn nữa là
524. 一層
nhất tầng
hơn nữa, thêm, tăng lên
1
夜になって、風雨は一層激しくなった。Đến tối mưa gió sẽ trở nên mạnh hơn.
2
「今後の一層の努力を期待します」Tôi kì vọng lần sau sẽ nổ lực nhiều hơn.
類 もっと、さらに
Hơn nữa (Dùng trong các tình huống hàng ngày và không chính thức để yêu cầu hoặc chỉ định sự gia tăng), hơn nữa (Thường dùng để nhấn mạnh sự gia tăng hoặc mở rộng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc chính thức hơn)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!