Unit 08 – Động từ B – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
731. かる
dẫn quải
bị mắc vào, bị vướng vào, bị kéo vào, bị lừa
1
やまふくっかかってやぶれてしまった。
Trên núi, quần áo của tôi đã bị mắc vào cây và rách te tua.

2
かみいたんでいて、ゆびっかかる。
Tóc bị hư tổn và bị mắc vào ngón tay.

3
血液けつえき検査けんさっかかった。
Tôi bị vướng mắc ở kết quả xét nghiệm máu.

4
この情報じょうほうはなんだかっかかる。もうすこ調しらべてみよう。
Thông tin này có chút gì đó vướng mắc. Hãy điều tra thêm chút nữa.

5
わるおとこっかかって、彼女かのじょ全財産ぜんざいさんられてしまった。
Bị vướng vào người đàn ông xấu xa, cô ấy đã bị lấy mất toàn bộ tài sản.

にかかる
Vướng bận, để ý, quan tâm

だまされる
Lừa gạt, dối trá
732. ける
dẫn quải
mắc, móc vào, mặc, xỏ, mắc bẫy, bắn (nước bẩn…)
1
くぎふくをひっかけてやぶってしまった。
Tôi đã mắc quần áo vào đinh và làm rách mất rồi.

2
ちょっとさむかったのか、おとうと上着うわぎをひっかけてコンビニにものった。
Có chút lạnh hay sao mà em trai tôi đã khoác vội áo khoác rồi ra cửa hàng tiện lợi mua đồ.

3
サンダルはひっかけているだけなのでげやすい。
Vì dép sandal chỉ được móc vào chân, nên rất dễ tuột.

4
あめはしってきたくるま泥水どろみずをひっかけられた。
Hôm trời mưa, tôi đã bi một chiếc xe chạy qua bắn nước bẩn lên người.

5
映画えいがなかおんなおとこにコップのみずあたまからひっかけるシーンがあった。
Trong bộ phim có một cảnh người phụ nữ đổ cốc nước lên đầu người đàn ông.

6
わるおとこにひっかけられないようにね」
Đừng bị mắc bẫy bởi những người đàn ông xấu xa nhé.

だます
 
733. ひっくりかえ
phản
bị lật, đảo lộn, bị đảo ngược, hỗn loạn, lộn xộn
1
ボートがなみでひっくりかえって上下じょうげさかさまになった。
Con thuyền bị sóng đánh lật úp, trở nên lộn ngược hoàn toàn.

2
なかがひっくりかえるような事件じけんこった。
Một sự kiện xảy ra khiến thế giới đảo lộn.

3
すべって仰向あおむけにひっくりかえった。
Tôi bị trượt và ngã ngửa ra sau.

4
ベッドにひっくりかえってほんむのがたのしみだ。
Nằm ngửa trên giường và đọc sách rất thú vị.

5
まだしたばかりで、家中いえじゅうひっくりかえっている。
Tôi vừa mới chuyển nhà và mọi thứ trong nhà vẫn còn lộn xộn.
734. ひっくりかえ
phản
đảo lộn, lật ngược, lật úp, lật đổ
1
さかなをひっくりかえしてく。
Lật ngược con cá lại và nướng.

2
このはこをひっくりかえしてつくえわりにしよう。
Lật úp cái hộp xuống để làm thay cái bàn.

3
つくえうえのコーヒーをうっかりひっくりかえしてしまった。
Tôi vô tình lật đổ cốc cà phê trên bàn.

4
ポケットをひっくりかえして切符きっぷさがしたがつからなかった。
Tôi đã lật túi ra để tìm vé nhưng không thấy.
735. ずれる
 
trượt, đi chệch, bị lệch
1
地震じしん鉄道てつどうのレールがずれた。
Đường ray tàu bị lệch do động đất.

2
写真しゃしんるとき、ピントがずれてしまった。
Khi chụp ảnh, tôi đã lỡ để tiêu điểm bị lệch.

3
かれかんがかた一般いっぱんからすこしずれている。
Cách suy nghĩ của anh ấy hơi lệch lạc so với bình thường.

4
やることがいつのにか本来ほんらい目的もくてきからずれてしまった。
Việc tôi đang làm đã lệch khỏi mục tiêu ban đầu lúc nào không hay.

ずれ→_がある<=>ない
Có sự khác biệt (bị lệch) <=> không có sự khác biệt (không bị lệch)
736. ずらす
 
Dịch, rời, lùi, lệch
1
つくえすこしずらしてゆか掃除そうじした。
Dịch bàn ra một chút để lau chùi sàn nhà.

2
帽子ぼうしななめにずらしてかぶった。
Tôi đã đội mũ lệch sang một bên.

3
旅行りょこう予定よていを1週間しゅうかんずらした。
Tôi đã dời kế hoạch du lịch lại một tuần.

4
論点ろんてんをずらさずに、きちんとこたえてください」
Đừng lảng tránh luận điểm nghị luận hãy trả lời một cách nghiêm túc.
737. くずれる
băng
Sụp, sụp đổ, hư hại
1
大雨おおあめやまくずれた。
Do mưa lớn nên núi bị sạt lở.

2
天気てんき天候てんこう/バランス/姿勢しせい態勢たいせい/体制たいせい/化粧けしょう/アリバイ…}がくずれる。
Thời tiết, khí hậu xấu đi / Mất cân bằng / Tư thế・Tình trạng mất ổn định / Thể chế bị sụp đổ / Trang điểm bị hỏng / Chứng cứ ngoại phạm bị phá hủy

こわれる、崩壊ほうかいする
Bị hỏng・bị vỡ, sụp đổ

くず
Sự sụp đổ, đổ vỡ
738. くず
băng
phá, sụp, vỡ
1
やまくずして住宅地じゅうたくちつくられている。
Phá núi để xây dựng khu dân cư.

2
{バランス/体調たいちょう/調子ちょうし・ペース/姿勢しせい態勢たいせい/あし/表情ひょうじょう/おかね/アリバイ}をくずす。
Làm mất cân bằng/ Suy giảm sức khỏe/ Làm rối loạn tình hình・Loạn nhịp/ Lệch tư thế・Làm rối loạn tình thế/ Làm chân bị đau/ Thay đổi biểu cảm/ Đổi tiền/ Hủy chứng cứ ngoại phạm…

こわ
Làm hỏng, phá hủy
739. れる
hoang
bão bùng, biển động, hỗn loạn, dữ dội, nứt nẻ (da, môi..)
1
台風たいふう接近せっきんやまうみれている。
Do  cơn bão đến gần nên núi và biển đều dữ dội.

2
れた天気てんき
Thời tiết dữ dội.

3
会議かいぎ/試合しあい…}がれる。
Cuộc họp/Trận đấu… trở nên hỗn loạn

4
戦争せんそうくにがあれる。
Do chiến tranh nên đất nước hỗn loạn.

5
洗剤せんざいれる。
Tay bị nứt nẻ do chất tẩy rửa

6
くすりぎでれる。
Dạ dày bị tổn thương do uống quá nhiều thuốc.

7
さけんでれる。
Uống rượu rồi làm loạn.

8
れた生活せいかつ
Cuộc sống hỗn loạn.

大荒おおあれ、模様もよう
Giống tố (thời tiết), Thời tiết xấu・tâm trạng tồi tệ
740. らす
hoang
tàn phá, gây thiệt hại, phá hoại, làm lộn xộn, tung toé (đồ vật)
1
泥棒どろぼうはいられ、部屋へやらされた。
Kẻ trộm đã đột nhập và lục tung cả căn phòng lên.

2
くに/はだ/…}をらす。
Tàn phá quốc gia/Hủy hoại da/Làm tổn thương dạ dày

3
サルにはたけらされた。
Cánh đồng bị khỉ phá hoại.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm