関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
983. 筋
cân
cốt truyện, gân, nguồn
1
昔読んだ小説の筋を忘れてしまった。Tôi đã quên mất cốt truyện tiểu thuyết đã đọc lúc xưa.
2
彼の話は、いつも筋が通っている。Câu chuyện cậu ấy lúc nào cũng theo logic.
3
あの人は、筋の通らないことは決してしない。Anh ấy quyết không làm những chuyện không có lô gic.
4
この肉は筋だらけで固い。Miếng thịt này toàn gân nên cứng.
5
テニスをやり過ぎで腕の筋を痛めた。Chơi tennis nhiều quá nên làm gân tay đau.
6
涙が一筋流れた。Nước mắt chảy một hàng.
7
父は営業一筋に働いてきた。Bố tôi hoạt động kinh doanh thành thật.
8
この話は信頼できる筋から聞いたから間違いない。Sau khi nghe câu chuyện từ yếu tố có thể tin cậy được thì không có nhầm lẫn nào.
9
ある筋の情報によると、大統領の暗殺計画があったそうだ。Theo thông tin từ các bên liên quan thì nghe nói đã có kế hoạch ám sát tổng thống.
合 関係_、情報_、政府_、消息_、あら_、筋書き、本_、_違い、大_、道_、_合い
連 _が通る、_を通す
984. 余裕
dư dụ
thừa, dư ra
1
車を買い替えたいが、その余裕がない。Muốn mua xe mới nhưng không thừa tiền.
2
最近忙しすぎる。もっと余裕のある生活がしたい。Gần đây quá bận rộn, tôi muốn một cuộc sống thảnh thơi hơn chút nữa.
3
部屋が狭いので、ベッドを置く余裕はない。Căn phòng nhỏ quá đến nổi không gian đặt giường cũng không có.
4
「試験の前に遊びに行くなんて、余裕だね」Trước kì thi còn đi chơi đúng là rảnh rỗi thật nhỉ.
5
余裕たっぷりの態度Thái độ đủ lịch sự.
類 ゆとり
連 _がある<=>ない
985. 負担
phụ đảm
gánh chịu
1
「送料は当社負担とします」Công ty chúng tôi sẽ chịu chi phí gửi.
2
高速道路建設の費用は、国と地方が半分ずつ負担する。Cước phí xây dựng đường cao tốc thì nhà nước và địa phương mỗi bên chịu 1 nữa.
3
両親は一人で介護するのは負担が重い。Chăm sóc bố mẹ bằng một người là nhiệm vụ nặng nề.
連 _が重い<=>軽い、_が大きい<=>小さい、_になる
986. 保証
bảo chứng
bảo hành
1
この商品には1年間の保証が付いている。Sản phẩm này có 1 năm bảo hành.
2
彼は社長の息子なので、将来社長の地位が保証されている。Anh ấy là con trai của giám đốc nên được đảm bảo cho vị trí giám đốc tương lai.
3
この仕事が成功する保証はない。Không có đảm bảo rằng công việc này sẽ thành công.
4
友人が大家さんに私がまじめなことを保証してくれたので、アパートを借りることができた。Bạn thân đảm bảo những việc nghiêm túc cho tôi với chủ nhà nên tôi đã có thể thuê được căn hộ.
合 _人、_金、_書、_期間
連 _がある<=>ない
987. 催促
thôi xúc
thúc giục; gợi nhớ
1
貸した金をかえすよう、催促の電話をかけた。Tôi đã gọi điện để nhắc trả tiền đã mượn.
2
雑誌に載せる原稿を何度も催促されているが、なかなか書けない。Nhiều lần gợi nhớ đến bản thảo được đăng trên tạp chí nhưng mãi vẫn không viết ra được.
連 _を受ける
988. 成立
thành lập
hình thành, thành lập
1
{国家/法律/予算/条約/契約/商談…}が成立する。{Quốc gia/luật pháp/ngân sách/hiệp ước/hợp đồng/thương vụ…} được thành lập/được ký kết..
合 不_
989. 矛盾
mâu thuẫn
mâu thuẫn
1
田中さん言っていることとしていることが矛盾している。Những lời anh Tanaka nói và làm mâu thuẫn với nhau.
2
論文を書くときは、論理に矛盾があってはならない。Khi viết luận văn không có sự mâu thuẫn trong lí luận.
990. 存在
tồn tại
tồn tại
1
世界にはUFOの存在を信じる人が多くいる。Nhiều người tin rằng có sự tồn tại của UFO trong thế giới.
2
彼女はクラスの中では目立たない存在だ。Cô ấy tồn tại không nổi bật trong lớp học.
3
初代の社長は、偉大な存在だった。Giám đốc thời đầu là sự tồn tại vĩ đại.
合 ―感
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!