関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
681. 映る
ánh
Phản chiếu, được phản chiếu, bị phản chiếu, thấy, hiện lên, lọt vào tầm mắt, bị xem là, trông như…
1
鏡には左右が逆に映る。Hình ảnh trong gương bị phản chiếu ngược trái-phải.
2
湖の水面に回りの山々が映っている。Trên mặt hồ, những ngọn núi xung quanh đang được phản chiếu.
3
テレビをみていたら、知っている場所が映った。Khi xem tivi thì thấy có chiếu địa điểm mà mình biết.
4
不図、窓の外を見ると、怪しい男が目に映った。Đột nhiên nhìn ra bên ngoài thì thấy ánh mắt của người đàn ông lạ nhìn.
5
警官の目には、私の行動が不審な物と映ったらしい。Có vẻ như trong mắt cảnh sát, hành động của tôi bị xem là đáng ngờ.
6
初対面の彼は、紺色のスーツに赤いネクタイがよく映っていた。Lần đầu gặp, anh ấy trông thật nổi bật trong bộ vest xanh navy và chiếc cà vạt đỏ.
連 目に_
hiện ra trước mắt, được nhìn thấy
名 映り
hình ảnh phản chiếu, chất lượng ảnh
682. 映す
ánh
chiếu, phản chiếu, phản ánh, soi (gương…)
1
全身を映せる鏡が欲しい。Tôi muốn có một chiếc gương có thể soi được toàn thân.
2
富士山が湖に姿を映している。Núi Phú Sĩ đang phản chiếu hình ảnh của mình trên mặt hồ.
3
スクリーンに映画を映す。Chiếu bộ phim lên màn hình
4
歌は時代を映す鏡だと言われている。Người ta nói rằng những bài hát là tấm gương phản ánh thời đại.
合 映し出す
Phản chiếu, trình chiếu
683. 漬かる
tí
Bị ngập, được ngâm…
1
大雨で家の床まで水につかった。Do mưa lớn, nước đã ngập đến sàn nhà.
2
肩まで湯につかると気持ちがいい。Ngâm nước nóng đến vai thì cảm thấy rất dễ chịu.
3
日々の生活にどっぷりつかって初心を忘れていた。Tôi đã chìm đắm vào cuộc sống hằng ngày và quên đi tâm nguyện ban đầu.
684. 漬ける
tí
ngâm, ướp, tẩm
1
汚れが落ちにくいときは、洗剤の液にしばらく付けておくとよい。Khi vết bẩn khó tẩy thì nên ngâm vào bột giặt một lúc sẽ tốt hơn.
2
大豆を一晩水につけて柔らかくする。Ngâm đậu tương trong nước qua đêm để làm mềm.
685. 浮かぶ
phù
nổi lên, trôi nổi, lơ lửng, thoáng qua, lóe lên, nảy ra, hiện lên
1
池にボートが浮かんでいる。Chiếc thuyền đang nổi trên hồ.
2
アイデアが浮かぶ。Nảy ra ý tưởng.
3
空に雲が浮かんでいる。Những đám mây đang trôi lơ lửng trên bầu trời
4
家族の顔が目に浮かぶ。Hình ảnh gia đình hiện lên trong mắt tôi.
5
顔に笑みが浮かぶ。Nụ cười hiện lên trên khuôn mặt.
6
死んだ魚が水面に浮かんできた。Những con cá đã chết nổi lên trên mặt nước.
7
新しい容疑者が浮かんだ。Một nghi phạm mới đã xuất hiện.
合 浮かび上がる
Nổi lên, hiện lên
686. 浮かべる
phù
Làm nổi lên, thả nổi, bày tỏ, biểu lộ, nở (nụ cười)
1
池におもちゃのボートを浮かべて遊んだ。Tôi đã thả chiếc thuyền đồ chơi nổi trên hồ để chơi.
2
彼女は目に涙を浮かべて抗議した。Cô ấy phản đối với đôi mắt đẫm nước mắt (nước mắt hoặc cảm xúc hiện lên trên mắt)
3
彼は悔しさをこらえて、笑みを浮かべた。Anh ấy kìm nén sự hối tiếc và nở nụ một cười.
合 思い_
Liên tưởng, hình dung, nghĩ tới
687. 浮く
phù
nổi, lơ lửng, lạc lõng, tiết kiệm
1
一円玉は水に浮く。Đồng tiền 1 yên nổi trên mặt nước.
2
美女の体が宙に浮くというマジックを見た。Tôi đã xem màn ảo thuật khiến cơ thể cô gái nổi lên giữa không trung.
3
彼は人に合わせることが苦手で、いつも集団から浮いている。Anh ấy là người khó hòa hợp với người khác, nên lúc nào cũng lạc lõng trong tập thể (lớp hoặc công ty…).
4
途中、ヒッチハイクをしたので、旅費が浮いた。Giữa đường, tôi đã đi nhờ xe nên đã tiết kiệm được chi phí cho chuyến đi.
合 浮き上がる
Nổi lên, hiện lên
対 沈む
Lặn, chìm xuống
688. 潜る
tiềm
lặn, chìm xuống, chui
1
「日本の「海女」は長時間海に潜って貝や魚を捕ることができる。Những nữ thợ lặn Nhật Bản, có thể lặn hàng giờ dưới biển để bắt cá và nhặt sò.
2
冬は寒いので、ふとんに潜り込んで寝るのが幸せだ。Mùa đông rất lạnh nên cuộn tròn trong chăn ngủ thì thật là hạnh phúc
3
彼は反政府運動に関わって、地下に潜った。Anh ta liên quan đến cuộc vận động chống chính phủ nên đã trốn chui trốn lủi.
合 潜り込む
Chui vào, luồn vào, lẩn trốn
689. 跳ねる
khiêu
nhảy, bắn, tóe, bị xe tông
1
カエルは地面から大きく跳ねて、草の中へ消えた。Con ếch nhảy những bước nhảy lớn và biến mất vào trong đám cỏ.
2
てんぷらを作っていたら、油がはねて、火傷をしてしまった。Khi làm món Tempura, dầu bắn tung tóe lên nên tôi đã bị bỏng.
3
弟は車にはねられて大けがをした。Em trai tôi bị xe đâm và bị thương rất nặng.
4
「どうしたの? 髪がそんなにはねて」“Có chuyện gì vậy? Tóc sao lại dựng hết lên thế này?”
5
雨の日、車に泥水をはねられた。Tôi bị xe làm bắn nước bùn lên người vào ngày mưa.
5
戦国時代、戦いに負けた武士は首をはねられることがあった。Thời Chiến Quốc, các võ sĩ thua trận thường bị chém đầu.
関 飛び散る
Bắn tung tóe, bay tứ tung
合 飛び_
Nhảy lên, nhảy cẫng lên
690. 背負う
bối phụ
mang vác, gánh vác, đảm đương, chịu đựng
1
背中にリュックを背負う。Mang hành lí trên vai.
2
新しい会社を立ち上げるため、彼は大きな借金を背負った。Để thành lập một công ty mới, anh ấy đã gánh vác một khoản nợ lớn.
3
{リスク/苦労…}を背負う。Gánh vác {rủi ro/Khó khăn…}
類 負う
Mang, vác, gánh chịu (trách nhiệm…)
691. 追う
truy
đuổi, đuổi theo, theo sau
1
子供は走って母親の後を追った。Đứa trẻ chạy đuổi theo sau lưng mẹ.
2
業界一位のA社を追って、B 社とC社が売り上げを争っている。Công ty B và C đang cạnh tranh nhau về doanh thu để đuổi kịp công ty A, công ty dẫn đầu trong ngành.
3
私はいくつになっても理想を追い続けたい。Dù có chuyện gì đi nữa tôi vẫn muốn tiếp tục theo đuổi lí tưởng của mình.
4
{旅行/真相…}を追う。Theo đuổi những {chuyến du lịch / Chân lý, sự thật…}
5
革命によって、王は地位を追われた。Cuộc cách mạng đã khiến nhà vua bị phế truất.
6
{国/職場/社長の座…}を追われる。Bị đuổi khỏi {quốc gia/Nơi làm việc/Chức vụ giám đốc…}
類 追いかける、追求する、追究する
Đuổi theo sau, theo đuổi, nghiên cứu・theo đuổi
慣 順に追って
Theo thứ tự
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!