Unit 07 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
648. 事情じじょう
sự tình
tình hình, sự tình, lý do, nguyên cớ, hoàn cảnh
1
「このたび、事情じじょうにより退社たいしゃすることになりました」
Lần này, vì lý do cá nhân nên tôi đã phải nghỉ việc.

2
事情じじょうがあって、進学しんがくめた。
Có một số lý do nên, tôi đã từ bỏ việc học lên cao.

3
彼女かのじょはヨーロッパの事情じじょうくわしい。
Cô ấy hiểu rõ về tình hình ở châu Âu.

4
いえてたいが、経済けいざいてき事情じじょうゆるさない。
Tôi muốn xây nhà nhưng tình hình kinh tế không cho phép.

5
留学りゅうがくめることにしました」「どうしたんですか」「事情じじょうわったんです」
“Tôi quyết định từ bỏ việc đi du học””Sao vậy?””Vì tình hình đã thay đổi”

[名詞]「めいし」事情じじょう
Tình hình + [Danh từ] (Tình hình kinh tế, Tình hình công việc)

_がある、_がわる、_がゆるさない、_ゆるかぎ
Có lý do, tình hình thay đổi, tình hình không cho phép, Trong phạm vi cho phép

ひとにはひと事情じじょうがある
Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh (Mỗi người đều có hoàn cảnh riêng của mình)
649. 事態じたい
sự thái
tình hình, tình trạng
1
預金よきんしている銀行ぎんこう倒産とうさんするという、大変たいへん事態じたいになった。
Ngân hàng mà tôi gửi tiền đã phá sản, khiến tình hình trở nên nghiêm trọng.

2
政府せいふ非常ひじょう事態じたい宣言せんげんした。
Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

3
緊急きんきゅう事態じたい発生はっせいした。
Phát sinh tình huống khẩn cấp.

非常ひじょう_、緊急きんきゅう_、不測ふそくの_
Tình trạng khẩn cấp (tình trạng khẩn cấp nghiêm trọng và cần hành động đặc biệt), Tình trạng khẩn cấp (tình trạng cấp bách, yêu cầu hành động nhanh chóng nhưng có thể không nghiêm trọng bằng 非常事態), Tình huống bất ngờ
650. 障害しょうがい
chướng hại
Trở ngại, cản trở, khó khăn, vấn đề
1
かれえないという障害しょうがいえて、ピアニストになった。
Anh ấy đã vượt qua trở ngại với đôi mắt không nhìn thấy gì để trở thành nghệ sĩ piano.

2
独身どくしんなので、海外かいがい赴任ふにんなん障害しょうがいもない。
Vì còn độc thân nên tôi không gặp trở ngại nào trong việc công tác ở nước ngoài.

3
心臓しんぞう障害しょうがいがあるので、はげしいスポーツはできない。
Do có vấn đề về tim nên tôi không thể chơi các môn thể thao cường độ cao.

困難こんなん
Khó khăn

支障ししょう
Trở ngại

_ぶつ、_しゃ
Chướng ngại vật, người khuyết tật

_をえる、_をのぞく、_がある<=>ない 
Vượt qua khó khăn, Gạt bỏ trở ngại, có trở ngại・khó khăn <=> không có trở ngại・khó khăn
651. 福祉ふくし
phúc chỉ
phúc lợi
1
大学だいがく福祉ふくしについて勉強べんきょうした。
Tôi đã học về phúc lợi xã hội ở trường đại học.

2
公共こうきょう福祉ふくし
Phúc lợi công cộng.

社会しゃかい_、_施設しせつ介護かいご_
Phúc lợi xã hội, cơ sở phúc lợi, Chuyên viên chăm sóc phúc lợi
652. 社会しゃかい
xã hội
xã hội, cộng đồng
1
定年ていねん退職たいしょく社会しゃかいやくつことをしたい。
Sau khi về hưu tôi muốn làm việc gì đó có ích cho xã hội.

2
1年間ねんかん入院にゅういんしていたので、社会しゃかい復帰ふっきのため、リハビリにはげんでいる。
Vì phải nằm viện 1 năm nên tôi đang miệt mài tập phục hồi chức năng để trở lại với cuộc sống hằng ngày.

3
学校がっこう卒業そつぎょうし、社会しゃかいはたらく。
Tốt nghiệp xong, bước ra xã hội và làm việc.

3
医者いしゃ/アリ…}の社会しゃかい
Cộng đồng y khoa/ Xã hội loài kiến (tổ kiến)

_じん、_てきな、[名詞]「めいし」社会しゃかい社会しゃかい[名詞]「めいし」
Người trưởng thành, Mang tính xã hội, cộng đồng・xã hội + [Danh từ], [Danh từ] + xã hội (社会問題: vấn đề xã hội, 社会保障: Phúc lợi xã hội)

_に
Đi ra ngoài xã hội (bước vào đời)
653. 都会とかい
đô hội
thành phố, thành thị (nói 1 cách chung chung như thành phố và nhà quê)
1
田舎いなか高校生こうこうせいだったわたしは、都会とかいにあこがれていた。
Một đứa học sinh vùng quê như tôi luôn khao khát cuộc sống ở thành phố.

都市とし
Thành phố (cụ thể hơn 都会. ví dụ như buổi hòa nhạc này được tổ chức tại 5 thành phố)

田舎いなか
Nông thôn, quê

_に
Lên thành phố
654. 世論せろん
thế luận
dư luận, ý kiến công chúng
1
現代げんだい政治せいじ世論よろん無視むしすることはできない。
Các chính trị gia ngày nay không thể phớt lờ dư luận.

_調査ちょうさ
Cuộc thăm dò dư luận
655. 民族みんぞく
dân tộc
dân tộc
1
世界せかいにはさまざまな民族みんぞく存在そんざいする。
Trên thế giới có rất nhiều dân tộc khác nhau.

2
ロシアは民族みんぞく国家こっかだ。
Nước Nga là quốc gia đa chủng tộc.

少数しょうすう_、_、単一たんいつ_、_がく、_主義しゅぎ
Dân tộc thiểu số, đa chủng tộc, Dân tộc đơn lẻ, Dân tộc khác, Dân tộc học, Chủ nghĩa dân tộc

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm