関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
867. 合理的な
hợp lí đích
hợp lý, logic
1
工場の生産ラインは合理的に作られている。Dây chuyền sản xuất của nhà máy được thiết kế (tạo ra) một cách hợp lý.
2
合理的な{方法/設計…}{phương pháp/thiết kế…} hợp lý.
3
「その考えは理屈に合わない。もっと合理的に考えなさい」Cách nghĩ đó không hợp logic. Hãy suy nghĩ hợp lí hơn nữa.
4
合理的な{考え/判断/意見…}{suy nghĩ/phán đoán/ý kiến…} hợp lý.
関 合理性、合理主義、効率的な、合理化
tính hợp lý, Chủ nghĩa duy lý, có hiệu quả, Hợp lý hóa
対 非合理的な、不合理な、非合理な
Phi lý, Bất hợp lý, Không hợp lý
868. 器用な
khí dụng
khéo léo, khéo tay
1
彼女は手先が器用で、アクセサリーを全部手作りしている。Cô ấy tự tay làm tất cả các đồ trang sức bằng sự khéo tay của mình.
2
器用に世の中を渡る。Khéo léo xoay sở trong cuộc sống.
3
器用な生き方Cách sống khéo léo.
合 器用さ
sự khéo léo
対 不器用な
Sự vụng về, lóng ngóng, không khéo
869. 手軽な
thủ khinh
dễ dàng, nhẹ nhàng, đơn giản,
1
ジョギングは誰でも手軽にできるスポーツだ。Môn chạy là môn mà ai cũng có thể dễ dàng thực hiện.
2
レトルト食品は手軽に食べられて便利だ。Thực phẩm đóng gói có thể dễ dàng ăn và rất tiện lợi.
合 手軽さ
sự đơn giản
870. 手頃な
thủ khoảnh
phù hợp, vừa phải, phải chăng
1
この店では手ごろな値段でおいしいフランス料理が食べられる。Tại nhà hàng này, bạn có thể thưởng thức món ăn Pháp rất ngon với giá cả phải chăng.
2
このゲームは難しすぎず、初心者には手ごろだ。Trò chơi này không quá khó nên phù hợp với người mới chơi.
3
手ごろな{大きさ/厚さ/重さ…}{kích cỡ/độ dày/trọng lượng…} phù hợp.
合 手ごろさ
Sự phù hợp, hợp lý
871. 高価な
cao giá
đắt, đắt giá, giá cao, cao cấp, quý giá
1
この博物館には世界一高価な宝石が展示してある。Ở bảo tàng này đang trưng bày một viên đá quý nhất thế giới.
2
高価な{品/プレゼント…}{sản phẩm/quà tặng…} đắt giá
合 高価さ
Sự quý giá, đắt giá
対 安価さ
Sự rẻ tiền, giá rẻ
872. 贅沢な
chuế trạch
sự xa xỉ, xa hoa, lãng phí
1
贅沢な暮らしをしている。Sống cuộc sống xa hoa.
2
贅沢な{料理/食事/生活…}{món ăn/bữa ăn/cuộc sống…} xa hoa, xa xỉ.
3
贅沢に{暮らす/育つ…}{Sống/lớn lên} trong sự xa hoa.
4
貧しいころは、お正月にごちそうを食べるのが年に一度の贅沢だった。Thời còn nghèo khó, được ăn những món ngon vào ngày Tết là sự xa xỉ chỉ có một lần trong năm.
5
「このクリームは美容成分を贅沢に使用しています」Loại kem này đang sử dụng các thành phần làm đẹp một cách lãng phí.
6
恵まれた環境で何の不自由もないのに、毎日が退屈とは贅沢な悩みだ。Mặc dù sống trong môi trường thuận lợi và không thiếu thốn gì, vậy mà hàng ngày lại cảm thấy buồn chán, đó là một nỗi lo xa xỉ (không cần thiết).
関 豪華な、豊な
Sang trọng・hoành tráng, giàu có・phong phú
合 贅沢さ、贅沢品
Sự xa xỉ・sự xa hoa, hàng xa xỉ
対 質素な
Giản dị
連 _をする、_を控える、贅沢に使う
Tận hưởng sự xa hoa, Hạn chế lãng phí, dùng phung phí
873. 豪華な
hào hoa
hoành tráng, cao cấp, sang trọng
1
客を500人招いて豪華な結婚披露宴をした。Tôi đã tổ chức một bữa tiệc cưới sang trọng với 500 khách mời.
2
豪華な{家/衣装/料理…}{ngôi nhà/trang phục/món ăn…} sang trọng.
3
今日は給料日だから、ちょっと豪華にホテルで食事をしよう。Hôm nay là ngày nhận lương nên chúng ta hãy ăn ở khách sạn sang trọng một chút nha.
関 贅沢な
sự xa xỉ, xa hoa, lãng phí
合 豪華さ、豪華版
Sự hoành tráng・sang trọng, phiên bản đắt tiền
対 質素な
Giản dị
874. 高級な
cao cấp
cao cấp, chất lượng cao, sang trọng
1
ツバメの巣は中華料理では高級な食材だ。Tổ yến là nguyên liệu cao cấp để chế biến các món ăn trung hoa.
関 一流、上等な
Hạng nhất・hàng đầu, Cao cấp
合 高級さ、高級+[名詞]
Sự cao cấp, [Danh từ] cao cấp, sang trọng (nhà hàng cao cấp, ô tô hạng sang)
875. 上等な
thượng đẳng
thượng hạng, hảo hạng, cao cấp, ưu tú
1
上等なお菓子をお土産にいただいた。Tôi nhận được một món quà là những loại kẹo hảo hạng.
2
上等な{品/コート/ワイン…}{sản phẩm/áo khoác/rượu…} cao cấp.
3
優勝は難しいだろう。3位以内に入れれば上等だ。Có lẽ giành chức vô địch là rất khó. Nếu có thể vào được trong top 3 thì đã là rất siêu rồi.
関 上質な、高級な
Chất lượng tốt, cao cấp
合 上等さ
Sự cao cấp, thượng hạng
876. 上品な
thượng phẩm
thượng phẩm, tao nhã, lịch sự, thanh lịch
1
彼女はいつも上品な服を着ている。Cô ấy lúc nào cũng mặc những bộ đồ thanh lịch.
2
上品に{話す/食べる/ふるまう…}{Nói chuyện/ăn uống/cư xử} một cách lịch sự.
3
上品な{デザイン/味/化粧/顔立ち/言葉遣い/話し方/雰囲気…}{thiết kế/hương vị/trang điểm/nét mặt/cách dùng từ/cách nói/bầu không khí…} thanh lịch, tao nhã.
関 品、品性、気品
sản phẩm・chất lượng, phẩm hạnh・đạo đức, sang trọng・quý phái
類 品がある
sang chảnh・lịch lãm
合 上品さ
Sự tao nhã, lịch sự, thanh lịch
対 下品な
Khiếm nhã, kém chất lượng
877. 適度な
thích độ
điều độ, thích hợp, vừa phải, vừa đủ
1
健康のためには、適度な運動が大切だ。Để có sức khỏe thì việc vận động ở mức độ vừa đủ là rất quan trọng.
2
適度な{量/距離/食事/湿気/…}{Liều lượng/cự ly/bữa ăn/hơi ẩm…} vừa đủ.
3
酒は適度に楽しむのがいい。Uống rượu ở mức độ vừa phải thì tốt.
類 ちょうどいい、適当な
vừa phải, Thích hợp・phù hợp
878. 快適な
khoái thích
dễ chịu, sảng khoái, thoải mái.
1
新しい車の乗り心地は快適だ。Cảm giác lái chiếc xe mới thật sảng khoái.
2
快適な暮らしをする。Sống cuộc sống thoải mái.
3
エアコンの効いた部屋で快適に過ごす。Sống thoải mái trong căn phòng có điều hòa không khí.
関 心地よい
Thoải mái
合 快適さ
Sảng khoái, dễ chịu
879. 快い
khoái
hài lòng, dễ chịu, sẵn lòng
1
草原には快い風が吹いていて気持ちが良かった。Trên đồng cỏ có những cơn gió dễ chịu thổi qua, cảm giác thật thoải mái.
2
急な頼みだったが、友人は快く引き受けてくれた。Nhờ một cách đột ngột nhưng đứa bạn thân vẫn sẵn lòng nhận lời.
関 快適な、快諾する
Sảng khoái・dễ chịu, vui vẻ chấp nhận
類 気持ちいい、心地よい、気持ちよく
Sướng・phê, Thoải mái, dễ chịu・thoải mái
合 快さ
Sự hài lòng, dễ chịu
880. 順調な
thuận điều/điệu
thuận lợi, trôi chảy, suôn sẻ
1
計画は順調に進んでいる。Kế hoạch đang tiến triển một cách thuận lợi.
2
手術後の経過は順調だ。Quá trình hồi phục sau phẫu thuật diễn ra suôn sẻ.
3
新作は順調な売れ行きだ。Sản phẩm mới đang có doanh số bán hàng rất thuận lợi.
関 調子
Tình trạng, trạng thái
類 好調な、快調な
Tình trạng tốt・diễn ra thuận lợi, Tình trạng tốt・hoạt động trơn tru
合 順調さ
Sự thuận lợi, trôi chảy
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!