関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
284. 意識
ý thức
tri giác, ý thức, nhận thức
1
頭を打って意識を失った。Đánh vào đầu và mất hết ý thức.
2
意識ははっきりしていたが、体が動かなかった。Ý thức vẫn hiểu rõ nhưng không thể cử động được.
3
あの子は人を傷つけたのに、悪いことをしたという意識がないようだ。Cậu bé đó gây tổn thương người khác nhưng không hề có ý muốn làm hại họ.
連 _がある<=>ない、_を失う<=>取り戻す/回復する、_が戻す
Có ý thức <=> không có ý thức, mất ý thức <=> lấy lại ý thức/phục hồi ý thức, Ý thức quay trở lại
5
環境問題に対する国民の意識を高める必要があると思う。Tôi nghĩ cần thiết phải nâng cao ý thức của người dân đối với vấn đề môi trường.
連 ~_がある<=>ない、_が高まる、_を高める
Có nhận thức về… <=> không có nhận thức về…, nhận thức tăng cao <=> nâng cao nhận thức
7
決勝戦では優勝を意識して固くなってしまった。Ở trận bán kết chúng tôi nung nấu ý chí chiến thắng.
8
若いころは、だれでも異性を意識しがちだ。Thời còn trẻ, ai cũng nhận thức về sự khác giới.
合 _不明
Bất tỉnh, mất ý thức
285. 感激
cảm kích
cảm kích, xúc động
1
めったに人を褒めない教授に褒められて、感激した。Ít khi giáo sư khen ai nhưng tôi lại được ông khen thấy cảm kích.
2
人々の温かい気持ちに感激し、涙が出てきた。Cảm kích trước tấm lòng ấm áp của mọi người, nên tôi đã khóc.
関 感動
Cảm động
286. 同情
đồng tình
cảm thông, đồng cảm, lòng thương hại, lòng trắc ẩn
1
苦しんでいる人々に同情する。Đồng cảm với những người sống cực khổ.
2
被害者に同情{◯する/Xだ}。Đồng cảm với những nạn nhân bị thiệt hại.
関 思いやり、哀れみ
Quan tâm・thông cảm, lòng thương・lòng trắc ẩn
合 _的な
Thông cảm, đồng cảm
連 _が集まる、_を集める、_を引く
nhận được sự đồng cảm, khiến người khác cảm thấy đồng cảm, gây thiện cảm
287. 同意
đồng ý
đồng ý, tán thành
1
大勢の人が私の意見に同意してくれた。Rất nhiều người đã đồng ý với ý kiến của tôi.
2
提案に同意{◯する/Xだ}。Tán thành dự án.
類 賛成
Tán thành, đồng ý
連 _が集まる
nhận được sự đồng ý, đồng thuận
288. 同感
đồng cảm
đồng cảm, cảm thông, đồng tình
1
中山さんの話に私も同感した。Tôi đồng cảm với câu chuyện của anh Nakayama.
2
「最近、年齢より若々しい人が増えましたね」「同感です」“Gần đây, nhiều người họ trẻ hơn so với tuổi nhỉ””Đồng ý”
関 共感{◯する/Xだ}
Sự đồng cảm
289. 対立
đối lập
đối lập, phản đối, xung đột
1
国会は与党と野党の対立が激しくなった。Tại quốc hội, đảng cầm quyền và đảng phản đối chống đối nhau gay gắt.
2
親の残した財産をめぐって、兄と弟が対立している。Anh em đấu đá nhau quay quanh vấn đề tài sản còn lại của cha mẹ.
連 _が激しい
xung đột dữ dội
290. 主張
chủ trương
chủ trương, quan điểm
1
会社側に労働者の権利を主張する。Phía công ty chủ trương bảo vệ quyền lợi cho người lao động.
2
会議で自分の主張を堂々と述べた。Ở hội nghị tôi đường đường bày tỏ chủ trương cá nhân của mình.
合 自己_
Quan điểm bản thân
291. 要求
yêu/yếu cầu
yêu cầu, đòi hỏi
1
労働組合が会社に賃金の値上げを要求した。しかし会社側はその要求を受け入れそうもない。Tổ chức lao động đã yêu cầu công ty tăng lương. Nhưng phía công ty đã không chấp nhận yêu cầu đó
2
学校の学生の要求に応えて、図書館の開館時間を延ばした。Đáp ứng yêu cầu của học sinh trong trường đã kéo dài thời gian mở cửa thư viện.
3
喉が渇くと言うことは、体が水分を要求しているということだ。Khát nước có nghĩa là cơ thể đang cần nước.
類 要望、要請
Nguyện vọng, yêu cầu・kêu gọi
連 _に応える、_を受け入れる
Đáp ứng yêu cầu, Chấp nhận yêu cầu
292. 得
đắc
lợi ích, lãi, có lợi
1
株を買ったらすぐに値上がりして得をした。Mua cổ phiếu và ngay lập tức lên giá nên đã lời.
2
「今お買い上げになると、2割引きで2000円のお得です」Nếu bây giờ mua thì sẽ được giảm 2% tức là 2000 yên ạ.
3
社長には逆らわないほうが得だ。Không chống đối lại giám đốc thì sẽ tốt hơn đấy.
類 利益
Lợi nhuận
合 お買い得
Rẻ, Giá tốt,
対 損
Lỗ, tổn thất
連 _をする、_になる
Thu được lợi ích, trở nên có lợi (lợi ích trong tương lai)
293. 損
tổn
lỗ, tổn thất
1
株が上がって損をした。Cổ phiếu hạ nên lỗ.
2
この商品を買って損はない。Mua sản phẩm này và không có thiệt hại gì.
3
私は誤解されやすい損な性格だ。Tôi có khuyết điểm là dễ bị người khác hiểu lầm
類 損失
合 大損、_得
Lỗ nặng, sự lỗ lãi
対 得
Lãi
連 _をする、_になる
Làm thua lỗ, bị tổn thất
294. 勝負
thắng phụ
đánh cược, sự thắng thua, thắng bại, phân thắng bại
1
どちらがテストでいい点を取るか、友達と勝負をした。Tôi cược với bạn ai sẽ là người có điểm kiểm tra cao hơn.
2
{相撲/柔道/剣道…}の勝負Trận đấu {sumo/ judo/ kiếm đạo}
3
延長戦でやっと勝負がついた。Cuộc chiến tranh kéo dài cuối cùng cũng đã đến hồi kết.
関 競争、戦い、試合
Cạnh tranh, đấu tranh, trận thi đấu
類 勝敗
Thắng bại
合 真剣_
Quyết chiến, chiến đâu sống chết (một mất một còn)
連 _がつく、_を付ける、_が決まる、_を決める
Thắng thua được phân định, phân định thắng thua, thắng thua được quyết định, quyết định thắng thua
295. 勢い
thế
sự mạnh mẽ, mạnh, khí thế
1
選手たちはすごい勢いで私の前を走りすぎて行った。Những tuyển thủ với khí thế hùng hồn chạy trước tôi.
2
蛇口をひねると、勢いよく水が出てきた。Vừa vặn vòi nước thì nước tuôn trào ra.
3
あしたの試合は、勢いのあるAチームが勝つと思う。Trận chiến ngày mai, tôi nghĩ đội hùng mạnh A sẽ chiến thắng.
4
酔った勢いで上司に文句を言ってしまった。Bằng tất cả sinh lực tôi đã nói những phàn nàn với sếp.
合 _よく
Sôi nổi, mạnh mẽ, đầy sinh lực
連 _がある<=>ない、_がつく、_を付ける、_がいい
Có khí thế <=> Không có khí thế, Lấy được đà, tạo đà, sức mạnh tốt
296. 爆発
bộc phát
nổ, phát nổ, bùng nổ
1
ガスタンクが爆発して大きな被害が出た。Nổ bình ga gây thiệt hại lớn.
2
ダイナマイトを爆発させる。Làm nổ mìn.
3
妻は勝手な夫に対して、ついに怒りを爆発させた。Nguồi vợ cuối cùng cũng nổi nóng với người chồng ích kỉ.
4
不満が爆発する。Bùng nổ sự bất mãn.
297. 災害
tai hại
thảm họa (thiên nhiên), thiên tai
1
地震や火事などの災害に会ったときのために、保険に入っておこう。Để dành những lúc tại họa như đông đất hay cháy hãy tham gia bảo hiểm.
関 天災、火災、防災、被災
Thiên tai, hỏa hạn, phòng chống thiên tai, chịu thiên tai
合 自然_
Thảm họa tự nhiên
連 _に会う
Gặp phải thiên tai
298. 天候
thiên hậu
thời tiết
1
今日の運動会は天候にも恵まれて、とてもいいものだった。Thời tiết hôm nay thuận hòa rất tốt cho thể thao.
2
悪天候をついて登山したパーティーが、行方不明になった。Vì thời tiết xấu, nên bữa tiệc lên núi đành hủy.
合 悪_、_不順
Thời tiết xấu, Thời tiết không thuận lợi
連 _に恵まれる
Thời tiết thuận lợi
299. 乾燥
can táo
khô, sự khô khan, khô hạn
1
草を乾燥させて家畜のえさにする。Làm khô cỏ rồi làm thức ăn cho gia súc.
2
乾燥した{空気/肌…}Không khí/Làn da bị khô.
関 湿る
Ẩm ướt
類 乾く
Cạn, khô, khan, ráo
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!