関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1079. 錆びる
thương
bị rỉ sét
1
雨に濡れて自転車がさびてしまった。Bị mưa ướt nên xe đạp bị rỉ.
2
鉄がさびる。Sắt bị rỉ.
合 さび付く
名 さび
1080. 接する
tiếp
gắn với, tiếp xúc, gặp
1
長野県は海に接していない。Huyện Nagano không tiếp giáp biển.
2
A国とB国は国境を接している。Nước A và nước B tiếp giáp biên giới nhau.
3
この円と三角形は接して入るが、重なっていない。Hình tròn tiếp vào với hình tam giác thì nó không chồng lên nhau.
4
彼女とは今まで親しく接したことはない。Tôi chưa bao giờ tiếp cận thân thiết với cô ấy.
5
来客に接する。Đón tiếp khách.
6
学生時代に外国文学に接して大きな影響を受けた。Thời còn đi học, tôi đã chịu ảnh hưởng lớn sau khi tiếp xúc với nền văn học nước ngoài.
7
知人の突然の訃報に接した。Đột nhiên nhận cáo phó của người thân.
類 触れる
1081. 属する
thuộc
thuộc về
1
クジラは哺乳類に属している。Cá voi thuộc loài có vú.
2
国会は三権のうち立法に属する。Quốc hội thuộc tư pháp tam quyền.
3
彼女は反対派に属している。Cô ấy thuộc đảng đối lập.
4
公務員はどんな政党にも属してはいけない。Công nhân viên chức không được phép phụ thuộc vào một chính đảng nào.
類 所属する
1082. 占める
chiêm/chiếm
chiếm, giữ (vị trí)
1
この会社の製品は、市場の8割を占めている。Sản phẩm của công ty này chiếm 80% thị trường.
2
賛成派は多数を占めた。Phe tán thành chiếm số lượng đông.
3
この国は平和国家として世界の中で確かな地位を占めている。Đất nước này chiếm một vị trí rõ ràng trong thế giới với tư cách là một quốc gia hòa bình.
4
部屋の真ん中をベッドが占めている。Giường nằm giữa căn phòng.
5
{席/首位…}を占める。1083. 草臥れる
thảo ngọa
bị mệt, bị chán
1
一日中仕事をしてくたびれた。Suốt một ngày làm việc nên mệt mỏi.
2
このスーツは10年も着たので、かなりくたびれている。Bộ comle này cũng đã mặc 10 năm rồi khá là sờn rồi.
類 疲れる
合 待ち_
1084. 恵まれる
huệ
được yêu thương, được trời phú
1
この国は天然資源に恵まれている。Đất nước này được ban tặng cho tài nguyên thiên nhiên.
2
彼女は才能に恵まれ、有名な画家になった。Cô ấy được trời phú cho tài năng và đã trở thành họa sĩ.
3
{容姿/友人/環境…}に恵まれる。Được trời phú cho {Ngoại hình/bạn bè/môi trường…}
4
彼は恵まれない環境に育ったが、努力して大学を出た。Anh ấy được nuôi dạy trong môi trường không may mắn nhưng đã nổ lực và tốt nghiệp trường đại học.
5
今年のゴールデンウイークは、天候に恵まれて大勢の観光客でにぎわった。Tuần lễ vàng năm nay, được thời tiết ban tặng nên rất đông khách tham quan.
1085. 湧く
dũng
sôi lên
1
家の土地から温泉が沸いた。Suối nước nóng từ vùng đất ở nhà sôi lên.
2
この本を読んで生きる勇気が湧いてきた。Sau khi đọc cuốn sách này dũng khí cứ sôi sùng sục lên.
3
海外に行くとみる物すべて興味がわく。Khi đi du lịch nước ngoài, những thứ nhìn thấy cứ tràn trề hứng thú.
4
水たまりがあると蚊が湧いてくる。Muỗi sinh sôi ở những vũng nước.
合 湧き上がる
1086. 微笑む
vi tiếu
cười
1
彼女は私ににっこりとほほ笑んだ。Cô ấy mỉm cười với tôi.
名 ほほ笑み
1087. 不山戯る
bất sơn hí
đùa cợt, hiếu động
1
弟はふざけて人を笑わせるのが得意だ。Em trai tôi giỏi làm trò hề chọc cười người khác.
2
空港でふざけて「危険物を持っている」と言ったばかりに大騒ぎになった。Ở sân bây, tôi trêu “Đang cầm vật nguy hiểm” làm náo loạn lên.
3
「食べた後で金がないだと?ふざけるな!」「ふざけたことを言うんじゃない!」“Sau khi ăn mà không có tiền thì. Đừng giỡn mặt tao nha!””Mày đang đùa đấy à?”
1088. 悔やむ
hối
hối tiếc
1
過ぎたことを今さら悔やんでも遅い。Chuyện đã qua rồi mà bây giờ hối tiếc cũng muộn rồi.
2
不合格になって初めて勉強しなかったことを悔やんだ。Không đậu, tôi hối hận vì lần đầu tiên không học hành.
3
事故で亡くなった友人の死を悔やむ。Tôi đau buồn cho cái chết của người bạn thân vì tai nạn.
類 後悔する
名 悔やみ
1089. 躊躇う
trù trừ
chần chừ
1
申し込みをためらっているうちに、締め切りが過ぎてしまった。Trong khi phân vân việc đăng kí thì qua thời hạn mất.
2
社長には気軽に話しかけるのがためらわれる。Tôi bị lúng túng việc bắt chuyện một cách thoải mái với giám đốc.
3
返事をためらう。Ngần ngại trả lời.
類 躊躇する
名 ためらい
1090. 敬う
kính
tôn trọng
1
神仏を敬う。Tôn trọng phật.
関 尊敬する、崇敬する
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!