Unit 12 – Động từ C – Bài 9 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1079. びる
thương
bị rỉ sét, han rỉ
1
あめれて自転車じてんしゃがさびてしまった。
Xe đạp đã bị rỉ sét vì dính mưa.

2
てつがさびる。
Sắt bị rỉ sét.

さび
Rỉ sét bám chặt

さび
Sự rỉ sét
1080. せっする
tiếp
gắn với, tiếp (tiếp xúc, tiếp giáp, tiếp điểm, tiếp cận, tiếp đãi, tiếp đón), gặp
1
長野ながのけんうみせっしていない。
Tỉnh Nagano không tiếp giáp với biển.

2
AこくとBこく国境こっきょうせっしている。
Nước A và nước B tiếp giáp biên giới với nhau.

3
このえん三角形さんかくけいせっしてはいるが、かさなってはいない。
Hình tròn và hình tam giác này tiếp xúc với nhau nhưng không chồng lên nhau.

4
彼女かのじょとはいままでしたしくせっしたことがない。
Đến giờ tôi chưa từng tiếp xúc thân thiết với cô ấy.

5
来客らいきゃくせっする。
Tiếp đón khách đến nhà.

6
学生がくせい時代じだい外国がいこく文学ぶんがくせっしておおきな影響えいきょうけた。
Thời còn đi học, tôi đã tiếp xúc với văn học nước ngoài và bị ảnh hưởng lớn.

7
知人ちじん突然とつぜん訃報ふほうせっした。
Đột nhiên nhận được tin buồn của người quen.

れる
Chạm, tiếp xúc
1081. ぞくする
thuộc
Thuộc, thuộc về
1
クジラは哺乳類ほにゅうるいぞくしている。
Cá voi thuộc loài động vật có vú.

2
国会こっかい三権さんけんのうち立法りっぽうぞくする。
Quốc hội thuộc quyền lập pháp trong tam quyền.

3
彼女かのじょ反対派はんたいはぞくしている。
Cô ấy thuộc đảng đối lập.

4
公務員こうむいんはどんな政党せいとうにもぞくしてはいけない。
Công nhân viên chức không được thuộc về bất kỳ đảng phái chính trị nào.

所属しょぞくする
Thuộc, trực thuộc
1082. める
chiêm/chiếm
chiếm, giữ (vị trí)
1
この会社かいしゃ製品せいひんは、市場しじょうの8わりめている。
Sản phẩm của công ty này chiếm 80% thị trường.

2
賛成派さんせいは多数たすうめた。
Phe ủng hộ (tán thành) chiếm đa số.

3
このくに平和へいわ国家こっかとして世界せかいなかたしかな地位ちいめている。
Đất nước này giữ một vị trí vững chắc trên thế giới với tư cách là một quốc gia hòa bình.

4
部屋へやなかをベッドがめている。
Chiếc giường chiếm vị trí giữa phòng.

5
せき/首位しゅい…}をめる。
Chiếm {chỗ ngồi/ ngôi đầu…}.
1083. 草臥くたびれる
thảo ngọa
Mệt mỏi, sờn, hỏng, cũ nát
1
一日いちにちじゅう仕事しごとをしてくたびれた。
Tôi đã mệt mỏi vì làm việc suốt cả ngày.

2
このスーツは10ねんたので、かなりくたびれている。
Bộ comle này cũng đã mặc 10 năm rồi nên đã khá là sờn.

つかれる
Mệt mỏi

ち_
Mệt mỏi đợi đờ
1084. めぐまれる
huệ
được yêu thương, được trời phú, được ban cho
1
このくに天然てんねん資源しげんめぐまれている。
Đất nước này được ban tặng tài nguyên thiên nhiên.

2
彼女かのじょ才能さいのうめぐまれ、有名ゆうめい画家がかになった。
Cô ấy được trời phú cho tài năng và đã trở thành họa sĩ nổi tiếng.

3
容姿ようし/友人ゆうじん/環境かんきょう…/美貌びぼう}にめぐまれる。
Được trời phú cho {Ngoại hình/bạn bè/môi trường/khuôn mặt đẹp…}

4
かれめぐまれない環境かんきょうそだったが、努力どりょくして大学だいがくた。
Anh ấy lớn lên trong môi trường khó khăn nhưng đã nỗ lực để tốt nghiệp đại học..

5
今年ことしのゴールデンウィークは、天候てんこうめぐまれて大勢おおぜい観光客かんこうきゃくでにぎわった。
Tuần lễ vàng năm nay, được ban cho thời tiết thuận lợi, nên rất náo nhiệt vì có đông khách tham quan.
1085.
dũng
phun trào, chảy ra, nảy ra, nảy sinh, sinh sôi, trỗi dậy
1
いえ土地とちから温泉おんせんいた。
Suối nước nóng đã phun ra từ đất nhà tôi.

2
このほんんできる勇気ゆうきいてきた。
Đọc cuốn sách này, tôi cảm thấy tràn đầy nghị lực sống.

3
海外かいがいくとみるものすべて興味きょうみがわく。
Khi đi ra nước ngoài, mọi thứ tôi nhìn thấy đều khiến tôi nảy sinh niềm hứng thú.

4
みずたまりがあるといてくる。
Cứ có vũng nước là muỗi sẽ sinh sôi.

がる
Nảy sinh, dấy lên
1086. 微笑ほほえ
vi tiếu
Mỉm cười
1
彼女かのじょわたしににっこりとほほんだ。
Cô ấy mỉm cười với tôi.

ほほ
Sự mỉm cười
1087. やま
bất sơn hí
đùa cợt, hiếu động
1
おとうとはふざけてひとわらわせるのが得意とくいだ。
Em trai tôi rất giỏi trong việc đùa cợt và chọc cười người khác.

2
空港くうこうでふざけて「危険きけんぶつっている」とったばかりに大騒おおさわぎになった。
Chỉ vì một câu nói đùa “tôi đang mang theo chất nổ nguy hiểm” ở sân bay mà đã gây ra tình huống hỗn loạn.

3
べたあとかねがないだと?ふざけるな!」
“Ăn xong mà không có tiền hả? Đừng giỡn mặt tao nha!”

4
「ふざけたことをうんじゃない!」
“Mày đang nói đùa đấy à?”
1088. やむ
hối
hối tiếc, hối hận, đau buồn (vì ai đó chết)
1
ぎたことをいまさらやんでもおそい。
Ngay cả khi hối hận về những việc đã qua, thì giờ đã muộn rồi.

2
不合格ふごうかくになってはじめて勉強べんきょうしなかったことをやんだ。
Đến khi trượt rồi mới hối hận vì đã không chịu học hành.

3
事故じこくなった友人ゆうじんやむ。
Tôi đau buồn trước cái chết của người bạn đã ra đi vì tai nạn.

後悔こうかいする
Ăn năn, hối hận

やみ
chia buồn
1089. 躊躇ためら
trù trừ
chần chừ, do dự, lưỡng lự, ngần ngại
1
もうみをためらっているうちに、りがぎてしまった。
Trong lúc còn đang do dự không biết có nên đăng ký hay không thì đã hết hạn đăng ký rồi.

2
社長しゃちょうには気軽きがるはなしかけるのがためらわれる。
Tôi ngần ngại khi muốn nói chuyện một cách thoải mái với giám đốc

3
返事へんじをためらう。
Chần chừ trả lời.

躊躇ちゅうちょする
E dè, ngập ngừng, do dự

ためらい
Sự ngập ngừng, ấp úng
1090. うやま
kính
tôn trọng, tôn kính, thờ cúng (tôn giáo)
1
神仏しんぶつうやまう。
Thờ phật.

尊敬そんけいする、崇敬すうけいする
kính trọng・tôn kính, Sùng bái・tôn kính

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm