関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
751. 膨らむ
bành
to ra, làm to ra, phồng lên, tăng lên, gia tăng
1
桜のつぼみが膨らんだ。Nụ hoa Sakura đã nở.
2
{パン/風船/夢/期待/疑惑…}が膨らむ。Bánh mì/bóng bay phồng lên / Ước mơ/ kỳ vọng lớn dần lên / Nghi ngờ tăng lên
3
{予算/計画/借金…}が膨らむ。Ngân sách/Kế hoạch/Nợ nần… gia tăng
名 膨らみ
Phồng lên
752. 膨らます
bành
phồng, thổi phồng, phình
1
娘は怒ると頬を膨らます。Em gái tôi khi tức giận sẽ phồng má lên.
2
タイヤに空気を入れて膨らます。Lốp xe khi cho khí vào thì sẽ phồng lên.
3
{風船/気球/袋/パン…}を膨らます。Làm cho bóng bay/khí cầu/túi bóng/bánh mì… nở ra, phình to ra.
4
新入生は{希望/期待}に胸を膨らませて学校に行った。Những học sinh mới nhập học tràn đầy kì vọng đến trường.
753. 尖る
tiêm
nhọn, sắc
1
この靴は先がとがっている。Đôi giày này đầu nhọn.
2
鉛筆を削ってとがらせる。Gọt đầu bút chì cho nhọn.
3
口をとがらせて不満を言う。Bỉu môi nói những lời bất mãn.
754. 当てはまる
đương/đáng
áp dụng, đáp ứng, phù hợp với…
1
昔話の教訓は、現代にも当てはまる物が多い。Những câu chuyện giáo huấn ngày xưa vẫn có thể áp dụng cho bây giờ rất nhiều.
2
私はこの条件に当てはまらないから、この奨学金の申請は無理だ。Vì tôi không thể đáp ứng được điều kiện này nên không thể đăng kí học bổng này được.
関 はまる、はめる
khớp・khít・vừa, đeo・gắn
755. 就く
tựu
Bắt đầu (bắt đầu làm việc gì), nhậm chức, lên ngôi
1
大学を卒業して教職に就いた。Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã bắt đầu làm nghề giáo dục.
2
入社して10年目に部長にポストに就いた。Vào năm thứ 10 kể từ khi gia nhập công ty, tôi đã được thăng chức lên vị trí trưởng phòng.
3
王位に就く。Lên ngôi vua.
4
スタッフ全員が配置に就いて開店を待った。Tất cả những nhân viên đã được sắp xếp đợi khai trương của hàng.
5
眠りに就く。Đi vào giấc ngủ.
慣 床に就く
Lên giường・Nằm nghỉ (là cách nói truyền thống để chỉ việc đi ngủ hoặc vào giường để chuẩn bị cho giấc ngủ)
756. 受け持つ
thụ trì
đảm nhận, phụ trách, đảm đương (trách nhiệm)
1
サークルで、今年は会計を受け持つことになった。Năm nay tôi đảm nhận kế toán cho câu lạc bộ.
2
高橋さんは新聞配達でA地区を受け持っている。Takahashi đảm nhận việc phát báo ở khu vực A.
類 担当する
Đạm nhiệm
名 受け持ち
Đảm nhận, phụ trách
757. 従う
tùng
theo đó, theo
1
「非常の際は係員の指示に従って避難してください」Vào những lúc khẩn cấp hãy nghe theo chỉ thị của quản lí để lánh nạn.
2
{命令/言いつけ…}に従う。Tuân theo mệnh lệnh/ chỉ thị…
3
説明書に従ってパソコンをセットした。Theo sách hướng dẫn để lắp ghép máy tính.
4
生徒たちは引率の先生に従って遠足に出発した。Những học sinh nghe theo sự chỉ dẫn của giáo viên để xuất phát đi cắm trại.
5
秘書は社長に従って取引先に出かけた。Tác giả theo lệnh của giám đốc đi gặp khách hàng.
関 付いていく
Đi theo, đi cùng
類 沿う
Dọc theo, dựa theo
758. 呟く
huyền
Lẩm bẩm, thì thầm, thì thào
1
彼女は下を向いて、何かぶつぶつつぶやいてた。Cô ấy cúi đầu xuống và lẩm bẩm điều gì đó.
関 ささやく
Thì thầm, xì xào
名 つぶやき
Lẩm bẩm, thì thào
759. 述べる
thuật
bày tỏ, nêu lên, trình bày
1
自分の意見を述べる。Phát biểu/trình bày ý kiến của bản thân.
2
「真実を述べることを誓います」Thề sẽ nói sự thật.
760. 目覚める
mục giác
thức giấc, mở mắt, thức tỉnh
1
早朝、鳥の声で目覚めた。Sáng sớm tôi bị thức giấc bởi tiếng chim.
2
子供は自我に目覚め、大人になっていく。Bon trẻ thức tỉnh được bản ngã của mình, thì sẽ trưởng thành người lớn.
3
{現実/責任感/美/性…}に目覚める。Nhận thức được thực tế/ cảm giác trách nhiệm/ vẻ đẹp/ giới tính…
類 自覚する
Nhận thức, tự giác
761. 限る
hạn
chỉ, hạn chế, giới hạn
1
日本では漫画を読むのは子供に限らない。Ở Nhật Bản không chỉ có trẻ em đọc truyện tranh manga.
2
風邪を引いたときは、暖かくして寝るに限る。Khi bị cảm, cách tốt nhất là giữ ấm và nghỉ ngơi. (に限る!tốt nhất là)
3
忙しいときに限って、友達からメールや電話がたくさん来て困る。Đúng vào những lúc bận rộn mà điện thoại hay tin nhắn của bạn bè tới rất bực mình.
4
日本人だからと言って、日本文化に詳しいとは限らない。Dù nói là người Nhật nhưng không hẳn là ai cũng am hiểu chi tiết về văn hóa Nhật.
5
今後は全員を30歳以上に限ることになった。Lần sau có quy định giới hạn người có độ tuổi trên 30 trở lên.
名 限り
Giới hạn, hạn chế
762. 片寄る・偏る
phiến kí thiên
Lêch, thiên về, nghiêng về, thiên vị, dồn về một phía
1
ボートで客が一方に片寄ったため、船体が傾いてしまった。Vì hành khách dồn về một phía nên thuyền bị nghiêng.
2
あの人の考え方は偏っている。Cách nghĩ của anh ấy thiên lệch một chiều.
3
栄養が偏ると健康が損なわれる恐れがある。Nếu mất cân bằng dinh dưỡng thì có thể gây hại đến sức khỏe.
名 偏り→_がある<=>ない
Có sự thiên vị (lệch) <=> không thiên vị (lệch)
763. 薄まる
bạc
bị nhạt đi, loãng đi, phai nhòa
1
凍りがとけてジュースが薄まった。Đá tan ra làm nhạt nước trái cây.
2
{味/色/濃度…}が薄まる。Hương vị/Màu sắc/Nồng độ… bị nhạt đi.
764. 薄める
bạc
pha loãng, làm nhạt đi
1
水を足して味を薄めた。Thêm nước vào để làm nhạt vị.
2
{味/色/濃度…}を薄める。Làm cho hương vị/màu sắc/nồng độ… nhạt đi
765. 薄れる
bạc
mất dần đi, mỏng dần, nhạt đi, phai nhạt
1
霧が薄れ、見通しが良くなった。Sương mù đã tan đi, nhìn rõ được con đường.
2
時がたち、記憶も薄れてしまった。Thời gian trôi qua, kí ức cũng nhạt dần.
3
{関心/興味/緊張感/新鮮味/意識…}が薄れる。Sự quan tâm/ hứng thú/ cảm giác căng thẳng/hương vị mới/ ý thức… bị giảm đi.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!