関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1000. 抱える
bão
mang, cầm
1
その人は腕に大きな荷物を抱えていた。Người ấy ôm trên tay hành lí lớn.
2
彼女は夫を亡くし、3人の子供を抱えて必死に働いた。Chồng mất, để nuôi 3 đứa con cô ấy đã làm việc rất vất vả.
3
彼は今、仕事上の問題を抱えている。Anh ấy hiện tại đang vướng phải vấn đề về công việc.
慣 頭を抱える
1001. 担ぐ
đảm
mang, vác
1
荷物を肩に担ぐ。Vác hành lí trên vai.
2
みこしを担ぐ。Tâng bốc người khác
3
縁起を担ぐ。Điềm lành
1002. 剥がす
bác
bóc, lột (vỏ)
1
プレゼント用に買ったクッキーの値札を剥がす。Bóc phiếu ghi giá của cái bánh đã mua làm quà.
2
掲示板に貼ってある古いポスターをはがして新しいものを張った。Bóc tấm áp phích cũ được dán trên bảng thông tin để dán tấm mới.
類 剥ぐ
1003. 描く
miêu
vẽ, mô tả, hình dung
1
この画家はよく町の風景を描く。Nhà họa sĩ đó thường vẽ phong cảnh của thành phố.
2
この小説は若者の心の働きを細かく描いている。Cuốn tiểu thuyết này vẽ chi tiết hoạt động tâm lí của giới trẻ.
3
子供のころは、有名になることを夢に描いていた。Lúc tôi còn nhỏ, tôi đã ôm giấc mơ trở thành nổi tiếng.
類 描写する
1004. 砕ける
toái
bị vỡ, vụn, suồng sã, dễ dãi
1
落ちたカップがこなごなに砕けた。Cái cốc bị rớt vỡ tan tành.
2
改まった場では、砕けた言葉遣いはしないほうがいい。Ở những nơi lễ nghi không nên nói những câu xuồng xã.
3
砕けた{言葉/表現/態度…}Thái độ/ biểu hiện/ ngôn ngữ thân mật
関 割れる、壊れる
1005. 砕く
toái
đập vỡ
1
氷を小さく砕いてグラスに入れる。Làm nhỏ đá và bỏ vào cốc thủy tinh.
2
{夢/希望/野望}が打ち砕かれた。{Giấc mơ/hi vọng/tham vọng} đã bị đập tan.
関 割る、壊す
合 打ち_、かみ_
1006. 塞がる
tắc/tái
bị tắc ngẽn, kín, bít, đầy
1
荷物で戸口がふさがっている。Hành lí trần ngập ở cửa ra vào.
2
車が横転して道がふさがってしまった。Xe ô tô ngã ngược làm đường bị đông nghẹt.
3
午後は会議室はふさがっている。Buổi chiều các phòng họp bị kín phòng.
4
「両手がふさがっているのでドアを開けってください」Hãy đóng hai tay lại và mở cửa ra.
5
「今、手がふさがっているので、用事は後にしてください」Bây giờ tôi rất bận nên hãy để công việc sau.
6
ようやく傷がふさがった。Cuối cùng cũng bịt kín vết thương.
対 空く
慣 開いた口がふさがらない
1007. 塞ぐ
tắc/tái
bịt, lấp, làm đầy, nhắm(mắt)
1
道路の穴をセメントでふさぐ。Bịt kín lỗ trên đường bằng xi măng.
2
台風で倒れた大木が道をふさいだ。Cây lớn bị đỗ do bão làm tắt đường.
3
彼女は注意されると耳をふさいでしまう。Cô ấy nếu bị nhắc nhở liền bịt tai lại.
4
荷物を持った学生の集団が電車のドアを塞いでいた。Những đoàn học sinh mang hành lí làm nghẹt cửa tàu điện.
5
教科書やプリントが机の上を塞いでいる。Sách giáo khoa và tài liệu trải đầy trên bàn.
6
雨が続いているせいか、気分が塞いで元気が出ない。Không biết có phải do những ngày mưa kéo dài hay không mà làm tâm trạng buồn rầu không được vui.
合 塞ぎこむ
1008. 避ける
tị
tránh, tránh xa, lảng tránh
1
水たまりを避けて歩いた。Đi bộ tránh những vũng nước.
2
夏の日ざしを避けるために日傘をさした。Để tránh cái nóng của mùa hè tôi dùng ô che nắng.
3
渋滞を避けて回り道をした。Đi đường vòng để tránh cái nắng.
4
彼女は最近私を避けている。Dạo gần đây cô ấy tránh mặt tôi.
5
この問題は、避けて通ることはできない。Không thể lãng tránh vấn đề này được.
6
{危険/争い/混乱…}を避ける。7
「この食品は冷凍を避けてください」Thực phẩm này tránh đông lạnh.
8
社長は、辞任については明言を避けた。Giám đốc tránh lời tuyên bố về sự từ chức.
類 よける
慣 人目を避ける
1009. 避ける
tị
tránh, tránh xa, lảng tránh
1
飛んでくるボールをよけようとして転んでしまった。Để tránh quả bóng đang bay tới nên bị ngã mất.
2
向こうから来る車をよけるため、道の端に寄った。Tránh chiếc ô tô từ phía đối diện chạy tới, tôi ghé lên cạnh đường.
3
水たまりをよけながら歩いた。Vừa đi vừa tránh vũng nước.
4
「後でまとめて捨てますから、要らないものは脇によけておいてください」Tôi sẽ thu gom rồi vứt đi, nên những thứ không cần thiết hãy bỏ sang 1 bên
類 かわす、避ける、どける
1010. 逸れる
dật
lệch, trượt, lảng tránh
1
台風の進路が北に逸れた。Đường đi của bão chuyển sang phía bắc.
2
話がそれる。Lãng tránh câu chuyện.
3
大通りから脇道にそれる。Tôi rẽ vào con đường nhỏ từ con đường lớn.
4
道を逸れる。Lệch hướng con đường.
5
矢が的を逸れる。Mũi tên trật đích.
類 外れる
1011. 逸らす
dật
trốn tránh, lảng tránh
1
「話をそらさないでちゃんと答えてください」Đừng lảng tránh câu chuyện nữa hãy trả lời nghiêm túc đi.
2
台風が進路を北にそらした。Hướng đi của cơn bão đã chuyển sang hướng bắc.
3
じっと見つめると、彼は私から目をそらした。Nếu phát hiện nhìn chằm chằm, anh ấy lảng tránh khỏi mắt tôi.
4
親は遊んでいる小さな子供から注意をそらしてはいけない。Bố mẹ không được rời mắt khỏi những đứa nhỏ đang chơi đùa.
5
政府は外交政策によって国民の政治への批判をそらした。Chính phủ đã lãng tránh những đánh giá về chính trị quốc dân trên chính sách ngoại giao.
類 外す
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!