Unit 01 – Danh từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
39. 服装ふくそう
phục trang
quần áo, trang phục
1
面接めんせつにはきちんとした服装ふくそうきなさい」
Hãy mặc áo quần chỉnh tề để đi phỏng vấn nhé.

2
ちち服装ふくそうかまわずどこへでもかけるので、一緒いっしょあるくのがずかしい。
Bố tôi đi đâu cũng không quan tâm đến trang phục, nên tôi thấy ngại khi đi cùng.

_にかまわない
không để ý đến cách ăn mặc
40. れい
lễ
lễ, cảm ơn
1
親切しんせつにしてもらったれいべる。
Tôi bày tỏ lòng biết ơn vì đã được đối xử tử tế.

2
れいしなおくる。
Gửi quà cảm ơn.

3
客様きゃくさま部屋へやはいってきたら、ってれいをすること。
Khi khách bước vào phòng thì hãy đứng dậy và cúi chào.

4
日本にほん伝統でんとうてき武道ぶどうれいおもんじる。
Những võ sĩ đạo truyền thống của Nhật rất coi trọng lễ nghĩa.

礼儀れいぎ、お辞儀じぎ
Lễ nghi, cúi chào

_を
Nói lời cảm ơn
41. (お)世辞せじ
thế từ
nịnh, khen, tâng bốc, ca tụng
1
「いいネクタイですね」とお世辞せじった。
Nói nịnh sếp “Cà vạt đẹp thật đấy”.

2
かれ作品さくひんはお世辞せじき{に/で}素晴すばらしい。
Tác phẩm của anh ấy thì không phải nịnh chứ, nó thực sự tuyệt vời.

_を
nói lời nịnh hót

世辞せじにも~とはえない
Dù có muốn khen nhưng cũng không thể nói là ~ được
42. わけ
ngôn dịch
lý do, biện minh, biện hộ
1
田中たなかさんはいつもわけばかりって、自分じぶん失敗しっぱいみとめようとしない。
Anh Tanaka lúc nào cũng viện lí do mà không chịu thừa nhận thất bại của mình.

口実こうじつ
Viện cớ, viện lý do

弁解べんかい
biện hộ, bào chữa
43. 話題わだい
thoại đề
chủ đề (để nói chuyện)
1
野中のなかさんはとても話題わだい豊富ほうふひとで、はなしていてたのしい。
Anh Nonaka là người có chủ đề nói chuyện rất phong phú, nên nói chuyên với anh ấy rất vui.

2
初対面しょたいめんひととは、共通きょうつう話題わだいさがすのに苦労くろうする。
Với những người lần đầu gặp mặt, tôi thường gặp khó khăn trong việc tìm ra chủ đề chung để nói chuyện.

3
最近さいきん政治せいじ話題わだいになることもおおい。
Gần đây chính trị đang trở thành một chủ đề được bàn tán nhiều.

トピック
Chủ đề (Topic)

_になる、_にする、_にのぼる、_が豊富ほうふ
Trở thành chủ đề bàn tán, đưa ra chủ đề bàn tán, trở thành đề tài bàn tán, có nhiều chủ đề bàn tán
44. 秘密ひみつ
tất mật
bí mật
1
「あなたを信用しんようしてわたし秘密ひみつけます」
Vì tin tưởng bạn nên tôi sẽ nói bí mật với bạn.

2
「あなたは秘密ひみつまもれますか」
Bạn có thể giữ bí mật không?

3
応募おうぼ秘密ひみつ厳守げんしゅします。
Tuân thủ nghiêm ngặt bí mật ứng tuyển.

_厳守げんしゅ
Giữ bí mật

_がれる、_をらす、_をまもる、_ける
bí mật bị lộ, tiết lộ bí mật, giữ bí mật, hé lộ bí mật
45. 尊敬そんけい
tôn kính
tôn trọng, kính trọng
1
マザー・テレサは世界せかいじゅう人々ひとびと尊敬そんけいされている。
Mẹ Teresa được mọi người trên khắp thế giới kính trọng.

うやまう、敬意けいい敬語けいご謙譲けんじょう
Kính trọng, tôn kính, kính ngữ, khiêm nhường

_
Tôn kính ngữ

_をあつまる、_のねんいだ
nhận được sự kính trọng từ người khác, cảm thấy sự kính trọng
46. 謙遜けんそん
khiêm tốn
khiêm tốn
1
められたとき、謙遜けんそんして「そんなことはありません」というひとおおい。
Khi được khen, nhiều người khiêm tốn thường đáp lại: ‘Không có gì đâu ạ.’.
65
47. 期待きたい
kì đãi
mong chờ, kì vọng
1
山本やまもと選手せんしゅ活躍かつやく期待きたいしていたが、 期待きたいはずれの結果けっかわった。
Tôi rất mong chờ sự thể hiện của tuyển thủ Yamamoto, nhưng cuối cùng lại nhận được kết quả không như mong đợi.

2
期待きたいされるのはうれしいが、期待きたいおおきすぎるとプレッシャーをかんじる。
Tôi cảm thấy vui khi được mọi người kỳ vọng, nhưng nếu kỳ vọng quá cao thì lại cảm thấy áp lực.

3
子供こども将来しょうらい期待きたいする。
Tôi kì vọng vào tương lai của con trẻ.

4
新社長しんしゃちょう赤字あかじ解消かいしょう期待きたいしている。
Kì vọng giám đốc mới sẽ giải quyết được thâm hụt ngân sách.

_はずれ
Không như kỳ vọng

_をかける、_こたえる<=>_を裏切うらぎる、_がおおきい、_に
Đặt kỳ vọng, Đáp lại sự kỳ vọng <=> Phản bội lại sự kỳ vọng, kỳ vọng cao, đáp ứng kỳ vọng
48. 苦労くろう
khổ lao
khó khăn, gian khổ
1
ちち死後しごはは苦労くろうしてわたしたちをそだててくれた。
Sau khi bố qua đời, mẹ đã vất vả để nuôi chúng tôi khôn lớn.”

2
ははには本当ほんとう苦労くろうけた。
Tôi thực sự đã khiến mẹ phải chịu nhiều.

3
アメリカに留学りゅうがくした1年目ねんめは、言葉ことば苦労くろうした。
Trong năm đầu du học ở Mỹ, tôi đã gặp khó khăn về ngôn ngữ.

_をかける、_をかさねる
gây khó khăn, Khó khăn chồng chất
49. 意志いし意思いし
ý chí
ý chí/ mong muốn, ý định, ý nghĩ
1
彼女かのじょ意志いしが{かたい/つよい}から、きっと目的もくてき達成たっせいするだろう。
Cô ấy có ý chí rất mạnh mẽ, chắc chắn sẽ đạt được mục tiêu của mình.

2
両親りょうしんはいつもわたしの{意志いし/意思いし}を尊重そんちょうしてくれる。
Bố mẹ lúc nào cũng tôn trọng mong muốn của tôi.

3
恋人こいびとがいるが、いまのところ結婚けっこん意思いしはない。
Dù có người yêu nhưng tôi không có ý định kết hôn bây giờ.

4
賛成さんせい反対はんたい意思いし表示ひょうじははっきりしたほうがいい。
Nên thể hiện rõ ý định tán thành hay phản đối.

意思いし表示ひょうじ
Biểu thị ý định (làm rõ ý định có làm hay là không)

意思いしかたい、意志いしつよい<=>よわい、意志いしがある<=>ない、意志いししめ
Ý chí kiên định, ý chí mạnh mẽ <=> ý chí yếu đuối, , có ý chí <=> không có ý chí, thể hiện ý chí
50. 感情かんじょう
cảm tình
cảm xúc, cảm giác, tình cảm
1
田中たなかさんはすぐに感情かんじょうかおる。
Anh Tanaka ngay lập tức thể hiện cảm xúc trên gương mặt.

2
感情かんじょうめてうたう。
Hát với tất cả cảm xúc.

3
相手あいてがあまりひどいことをいうので、感情かんじょうおさえられず、なぐってしまった。
Vì đối phương nói những lời quá đáng, nên tôi không thể kiềm chế được cảm xúc và đã đánh anh ấy..

4
鈴木すずきさんは感情的かんじょうてきひとで、すぐにいたりおこったりする。
Chị Suzuki là người dễ xúc động, hay khóc hoặc tức giận.

5
間違まちがいを指摘してきされ、つい感情的かんじょうになって反論はんろんしてしまった。
Bị chỉ trích sai lầm, vô tình chạm đến cảm xúc nên đã phản bác lại.

_てき
Cảm xúc, cảm tính

理性りせい理性的りせいてきな、冷静れいせい
Lý trí, tính lí trí, điềm tĩnh

_をす<=>おさえる、_にはしる、_になる
Thể hiện cảm xúc <=> kìm nén cảm xúc, dựa vào cảm xúc, trở nên cảm xúc (bị chi phối bởi cảm xúc chứ không phải lý trí)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm