関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
336. 映像
ánh tượng
hình ảnh
1
この辺りは電波の状態が悪く、テレビの映像が良く乱れる。Tình trạng sóng ở vùng này rất kém, nên hình ảnh tivi hay bị nhiễu loạn.
337. 撮影
toát ảnh
chụp ảnh, quay phim
1
プロのカメラマンに顔写真を撮影してもらった。Tôi đã nhờ nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp chụp cho ảnh chân dung.
2
駅前で映画を撮影していた。Họ đang quay phim trước nhà ga.
関 撮る
Chụp ảnh
合 記念_、_所
Chụp ảnh kỉ niệm, phim trường
338. 背景
bối cảnh
bối cảnh, phông nền
1
これは家族の写真で、背景はうちの庭だ。Đây là bức ảnh gia đình, bối cảnh là sân vườn nhà tôi.
2
{絵/画面/舞台…}の背景Phông nền của {bức tranh/màn hình/sân khấu}.
3
事件の背景を考える。Suy nghĩ về bối cảnh của vụ án.
類 バック
Phía sau, đằng sau
合 時代_、_知識
Bối cảnh lịch sử, kiến thức nền tảng
339. 独立
độc lập
độc lập, tự lập
1
アメリカはイギリスから独立した。Nước Mỹ dành được độc lập từ nước Anh.
2
佐藤さんは独立して店を開いた。Chị Satou một mình mở cửa hàng.
関 自律する
Tự giác
合 _記念日、_戦争、_宣言、_採算
Ngày Quốc khánh, Chiến tranh giành độc lập, Tuyên ngôn độc lập, Tự chủ tài chính
340. 候補
hậu bổ
ứng cử, đề cử, đề xuất
1
今度の市長選挙は、5人の候補(者)で争われることになった。Trong cuộc bầu cử thị trưởng lần này, có 5 ứng cử viên cùng cạnh tranh nhau.
2
東京は、オリンピック開催地の候補になっている。Tokyo đang được đề cử làm nơi đăng cai Thế vận hội Olympics.
3
彼は将来の社長候補だ。Anh ấy là ứng cử viên cho chức vụ giám đốc trong tương lai.
合 _者、立候補
Người được đề cử, Sự ứng cử
341. 支持
chi trì
hỗ trợ, sự ủng hộ
1
私は首相を支持している。Tôi ủng hộ thủ tướng.
2
高橋氏の意見は多くの支持を得た。Ý kiến của ông Takahashi đã nhận được nhiều sự ủng hộ.
関 支援
Ủng hộ, hỗ trợ
合 _者、不_
Người ủng hộ, không ủng hộ
連 _を得る
nhận được sự hỗ trợ, ủng hộ
342. 投票
đầu phiếu
sự bỏ phiếu, bầu
1
選挙でA候補に投票した。Tôi đã bỏ phiếu cho ứng viên A trong cuộc bầu cử.
2
野党が提出した法案は投票で否決された。Dự luật do đảng đối lập đề xuất đã bị bác bỏ trong cuộc bỏ phiếu.
合 _者、_所、_箱、_用紙、_率、国民_、人気_、決戦_
Cử tri, nơi bỏ phiếu, Hộp bỏ phiếu, lá phiếu, Tỷ lệ bỏ phiếu, Cuộc trưng cầu dân ý (cả nước), Phiếu bình chọn, bỏ phiếu quyết định
343. 当選
đương/đáng tuyển
trúng cử, trúng giải
1
先日の選挙で、知り合いが市長に当選した。Trong cuộc bầu cử vừa rồi, người thân của tôi đã trúng cử chức thị trưởng.
2
宝くじに当選し、賞金1000万円を手に入れた。Tôi đã trúng xổ số và nhận được 10 triệu yên.
合 _確実、_者、_番号
chắc chắn đắc cử, người đắc cử, mã số trúng giải
対 落選
Không trúng cử
344. 抽選
trừu tuyển
rút thăm, bốc thăm
1
抽選に当たってテレビをもらった。Tôi trúng giải trong lúc rút thăm nên nhận được chiếc tivi.
2
応募者が多い場合は、抽選で当選者を決めることになっている。Trường hợp có quá nhiều ứng viên thì người trúng giải sẽ được quyết định bằng cách bốc thăm.
関 くじ引き
rút thăm
連 _に当たる<=>外れる、_に漏れる
trúng <=> trượt, không trúng
345. 配布
phối bố
phân phát
1
駅前で通行人にチラシを配布する。Phát tờ rơi cho người qua đường trước nhà ga.
2
会議の出席者に資料を配付する。Phát tài liệu cho những người tham gia cuộc họp.
類 配る
Phân phối, phân phát
346. 失格
thất cách
mất tư cách, mất quyền
1
試合でひどい反則をすると失格になる。Trong trận đấu, nếu phạm lỗi nghiêm trọng thì sẽ bị loại.
2
汚職をするなんて、政治家として失格だ。Làm chuyện tham nhũng như vậy thì mất tư cách của một chính trị gia.
合 _者
Người mất tư cách
347. 余暇
dư hạ
thời gian rỗi
1
余暇を利用して、ボランティアをしている。Tôi dùng thời gian rảnh để làm tình nguyện.
関 休暇、レジャー
Nghỉ phép, Giải trí
348. 行事
hành/hàng sự
sự kiện (các ngày lễ trong năm), lễ hội
1
正月の行事は地方によってさまざまだ。Các lễ hội trong dịp Tết thì khác nhau, tùy theo từng địa phương.
2
最近は季節の行事を行わない家庭も多い。Gần đây, nhiều gia đình không còn tổ chức các sự kiện theo mùa nữa.
関 イベント
Sự kiên (event)
合 年中_、伝統_、学校_
Sự kiện hàng năm, lễ hội truyền thống, hoạt động trong trường học (như cắm trại, đại hội thể thao…)
349. 理想
lí tưởng
lý tưởng
1
若者には高い理想を持ってもらいたい。Tôi mong các bạn trể sẽ có được những lý tưởng cao đẹp.
2
理想の{男性/女性/上司/職場…}{Người đàn ông/phụ nữ/sếp/Nơi làm việc} lý tưởng
3
理想通りの仕事が見つかったとは、うらやましい。Thật ghen tị khi bạn tìm được công việc đúng như lý tưởng, hoài bão của mình.
合 _的な
Một cách lý tưởng
対 現実
Hiện thực, thực tế
連 _が高い、_を追求する、_を抱く
Lý tưởng cao đẹp, theo đuổi lý tưởng, ôm ấp lý tưởng
350. 現実
hiện thực
hiện thực, thực tế, thực tại
1
理想と現実は違う。Lý tưởng và hiện thực rất khác nhau.
2
社会に出て現実の厳しさを知った。Bước ra ngoài xã hội tôi mới hiểu được sự khắc nghiệt của thực tại.
3
彼女は貧しい生まれで苦労したと言っているが、現実は少し違う。Cô ấy nói rằng mình sinh ra trong nghèo khó và chịu nhiều gian khổ, nhưng thực tế lại hơi khác một chút.
4
会社が倒産するのではないかといううわさが{現実に/現実のものと}なった。Tin đồn công ty sẽ phá sản đã trở thành hiện thực.
合 _的な
tính thực tế
対 理想
Lý tưởng
連 厳しい_
hiện thực nghiệt ngã
351. 体験
thể nghiệm
trải nghiệm
1
日本では、戦争を体験したことのない世代が増えている。Ở Nhật Bản, số thế hệ chưa từng trải qua chiến tranh đang tăng lên.
類 経験
Kinh nghiệm
合 _者、_談、実_
người có trải nghiệm, câu chuyện về trải nghiệm của bản thân, trải nghiệm thực tế
352. 空想
không tưởng
không thực tế, mơ mộng, không tưởng, mơ tưởng
1
弟は空想ばかりして、現実を見ようとしない。Em trai tôi toàn mơ mọng hảo huyền, không chịu nhìn vào thực tế.
2
トップスターとの結婚を空想する。Mơ tưởng về việc kết hôn với ngôi sao hàng đầu.
関 想像、夢見る
tưởng tượng, mơ tưởng
対 現実
Hiện thực, thực tế
連 _にふける
đắm chìm trong những mộng tưởng
353. 実物
thực vật
vật tật, nguyên bản
1
このダイヤモンドは、写真で見ると大きく見えるが、実物はずっと小さい。Kim cương này nhìn ảnh thì trông rất to, nhưng vật thật thì lại nhỏ hơn nhiều.
合 _大
Kích thước thực
354. 実現
thực hiện
thực hiện, hiện thực hoá
1
長年の夢{を/が}実現した。Ước mơ bao năm của tôi đã trở thành hiện thực.
2
その計画は実現不可能だ。Kế hoạch đó không thể thực hiện được.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!