Unit 04 – Danh từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
336. 映像えいぞう
ánh tượng
hình ảnh
1
このあたりは電波でんぱ状態じょうたいわるく、テレビの映像えいぞうみだれる。
Tình trạng sóng ở vùng này rất kém, nên hình ảnh tivi hay bị nhiễu loạn.
337. 撮影さつえい
toát ảnh
chụp ảnh, quay phim
1
プロのカメラマンにかお写真しゃしん撮影さつえいしてもらった。
Tôi đã nhờ nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp chụp cho ảnh chân dung.

2
駅前えきまえ映画えいが撮影さつえいしていた。
Họ đang quay phim trước nhà ga.

Chụp ảnh

記念きねん_、_じょ
Chụp ảnh kỉ niệm, phim trường
338. 背景はいけい
bối cảnh
bối cảnh, phông nền
1
これは家族かぞく写真しゃしんで、背景はいけいはうちのにわだ。
Đây là bức ảnh gia đình, bối cảnh là sân vườn nhà tôi.

2
/画面がめん/舞台ぶたい…}の背景はいけい
Phông nền của {bức tranh/màn hình/sân khấu}.

3
事件じけん背景はいけいかんがえる。
Suy nghĩ về bối cảnh của vụ án.

バック
Phía sau, đằng sau

時代じだい_、_知識ちしき
Bối cảnh lịch sử, kiến thức nền tảng
339. 独立どくりつ
độc lập
độc lập, tự lập
1
アメリカはイギリスから独立どくりつした。
Nước Mỹ dành được độc lập từ nước Anh.

2
佐藤さとうさんは独立どくりつしてみせひらいた。
Chị Satou một mình mở cửa hàng.

自律じりつする
Tự giác

_記念日きねんび、_戦争せんそう、_宣言せんげん、_採算さいさん
Ngày Quốc khánh, Chiến tranh giành độc lập, Tuyên ngôn độc lập, Tự chủ tài chính
340. 候補こうほ
hậu bổ
ứng cử, đề cử, đề xuất
1
今度こんど市長しちょう選挙せんきょは、5にん候補こうほ(者)であらそわれることになった。
Trong cuộc bầu cử thị trưởng lần này, có 5 ứng cử viên cùng cạnh tranh nhau.

2
東京とうきょうは、オリンピック開催地かいさいち候補こうほになっている。
Tokyo đang được đề cử làm nơi đăng cai Thế vận hội Olympics.

3
かれ将来しょうらい社長しゃちょう候補こうほだ。
Anh ấy là ứng cử viên cho chức vụ giám đốc trong tương lai.

_しゃ立候補りっこうほ
Người được đề cử, Sự ứng cử
341. 支持しじ
chi trì
hỗ trợ, sự ủng hộ
1
わたし首相しゅしょう支持しじしている。
Tôi ủng hộ thủ tướng.

2
高橋氏たかはしし意見いけんおおくの支持しじた。
Ý kiến của ông Takahashi đã nhận được nhiều sự ủng hộ.

支援しえん
Ủng hộ, hỗ trợ

_しゃ_
Người ủng hộ, không ủng hộ

_を
nhận được sự hỗ trợ, ủng hộ
342. 投票とうひょう
đầu phiếu
sự bỏ phiếu, bầu
1
選挙せんきょでA候補こうほ投票とうひょうした。
Tôi đã bỏ phiếu cho ứng viên A trong cuộc bầu cử.

2
野党やとう提出ていしゅつした法案ほうあん投票とうひょう否決ひけつされた。
Dự luật do đảng đối lập đề xuất đã bị bác bỏ trong cuộc bỏ phiếu.

_しゃ、_じょ、_ばこ、_用紙ようし、_りつ国民こくみん_、人気にんき_、決戦けっせん_
Cử tri, nơi bỏ phiếu, Hộp bỏ phiếu, lá phiếu, Tỷ lệ bỏ phiếu, Cuộc trưng cầu dân ý (cả nước), Phiếu bình chọn, bỏ phiếu quyết định
343. 当選とうせん
đương/đáng tuyển
trúng cử, trúng giải
1
先日せんじつ選挙せんきょで、いが市長しちょう当選とうせんした。
Trong cuộc bầu cử vừa rồi, người thân của tôi đã trúng cử chức thị trưởng.

2
たからくじに当選とうせんし、賞金しょうきん1000まんえんれた。
Tôi đã trúng xổ số và nhận được 10 triệu yên.

_確実かくじつ、_しゃ、_番号ばんごう
chắc chắn đắc cử, người đắc cử, mã số trúng giải

落選らくせん
Không trúng cử
344. 抽選ちゅうせん
trừu tuyển
rút thăm, bốc thăm
1
抽選ちゅうせんたってテレビをもらった。
Tôi trúng giải trong lúc rút thăm nên nhận được chiếc tivi.

2
応募者おうぼしゃおお場合ばあいは、抽選ちゅうせん当選者とうせんしゃめることになっている。
Trường hợp có quá nhiều ứng viên thì người trúng giải sẽ được quyết định bằng cách bốc thăm.

くじ
rút thăm

_にたる<=>はずれる、_にれる
trúng <=> trượt, không trúng
345. 配布はいふ
phối bố
phân phát
1
駅前えきまえ通行つうこうにんにチラシを配布はいふする。
Phát tờ rơi cho người qua đường trước nhà ga.

2
会議かいぎ出席者しゅっせきしゃ資料しりょう配付はいふする。
Phát tài liệu cho những người tham gia cuộc họp.

くば
Phân phối, phân phát
346. 失格しっかく
thất cách
mất tư cách, mất quyền
1
試合しあいでひどい反則はんそくをすると失格しっかくになる。
Trong trận đấu, nếu phạm lỗi nghiêm trọng thì sẽ bị loại.

2
汚職おしょくをするなんて、政治家せいじかとして失格しっかくだ。
Làm chuyện tham nhũng như vậy thì mất tư cách của một chính trị gia.

_しゃ
Người mất tư cách
347. 余暇よか
dư hạ
thời gian rỗi
1
余暇よか利用りようして、ボランティアをしている。
Tôi dùng thời gian rảnh để làm tình nguyện.

休暇きゅうか、レジャー
Nghỉ phép, Giải trí
348. 行事ぎょうじ
hành/hàng sự
sự kiện (các ngày lễ trong năm), lễ hội
1
正月しょうがつ行事ぎょうじ地方ちほうによってさまざまだ。
Các lễ hội trong dịp Tết thì khác nhau, tùy theo từng địa phương.

2
最近さいきん季節きせつ行事ぎょうじおこなわない家庭かていおおい。
Gần đây, nhiều gia đình không còn tổ chức các sự kiện theo mùa nữa.

イベント
Sự kiên (event)

ねんちゅう_、伝統でんとう_、学校がっこう_
Sự kiện hàng năm, lễ hội truyền thống, hoạt động trong trường học (như cắm trại, đại hội thể thao…)
349. 理想りそう
lí tưởng
lý tưởng
1
若者わかものにはたか理想りそうってもらいたい。
Tôi mong các bạn trể sẽ có được những lý tưởng cao đẹp.

2
理想りそうの{男性だんせい/女性じょせい/上司じょうし/職場しょくば…}
{Người đàn ông/phụ nữ/sếp/Nơi làm việc} lý tưởng

3
理想りそうどおりの仕事しごとつかったとは、うらやましい。
Thật ghen tị khi bạn tìm được công việc đúng như lý tưởng, hoài bão của mình. 

_てき
Một cách lý tưởng

現実げんじつ
Hiện thực, thực tế

_がたかい、_を追求ついきゅうする、_をいだ
Lý tưởng cao đẹp, theo đuổi lý tưởng, ôm ấp lý tưởng
350. 現実げんじつ
hiện thực
hiện thực, thực tế, thực tại
1
理想りそう現実げんじつちがう。
Lý tưởng và hiện thực rất khác nhau.

2
社会しゃかい現実げんじつきびしさをった。
Bước ra ngoài xã hội tôi mới hiểu được sự khắc nghiệt của thực tại.

3
彼女かのじょまずしいまれで苦労くろうしたとっているが、現実げんじつすこちがう。
Cô ấy nói rằng mình sinh ra trong nghèo khó và chịu nhiều gian khổ, nhưng thực tế lại hơi khác một chút.

4
会社かいしゃ倒産とうさんするのではないかといううわさが{現実げんじつに/現実げんじつのものと}なった。
Tin đồn công ty sẽ phá sản đã trở thành hiện thực.

_てき
tính thực tế

理想りそう
Lý tưởng

きびしい_
hiện thực nghiệt ngã
351. 体験たいけん
thể nghiệm
trải nghiệm
1
日本にほんでは、戦争せんそう体験たいけんしたことのない世代せだいえている。
Ở Nhật Bản, số thế hệ chưa từng trải qua chiến tranh đang tăng lên.

経験けいけん
Kinh nghiệm

_しゃ、_だんじつ_
người có trải nghiệm, câu chuyện về trải nghiệm của bản thân, trải nghiệm thực tế
352. 空想くうそう
không tưởng
không thực tế, mơ mộng, không tưởng, mơ tưởng
1
おとうと空想くうそうばかりして、現実げんじつようとしない。
Em trai tôi toàn mơ mọng hảo huyền, không chịu nhìn vào thực tế.

2
トップスターとの結婚けっこん空想くうそうする。
Mơ tưởng về việc kết hôn với ngôi sao hàng đầu.

想像そうぞう夢見ゆめみ
tưởng tượng, mơ tưởng

現実げんじつ
Hiện thực, thực tế

_にふける
đắm chìm trong những mộng tưởng
353. 実物じつぶつ
thực vật
vật tật, nguyên bản
1
このダイヤモンドは、写真しゃしんるとおおきくえるが、実物じつぶつはずっとちいさい。
Kim cương này nhìn ảnh thì trông rất to, nhưng vật thật thì lại nhỏ hơn nhiều.

_だい
Kích thước thực
354. 実現じつげん
thực hiện
thực hiện, hiện thực hoá
1
長年ながねんゆめ{を/が}実現じつげんした。
Ước mơ bao năm của tôi đã trở thành hiện thực.

2
その計画けいかく実現じつげん不可能ふかのうだ。
Kế hoạch đó không thể thực hiện được.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm