Unit 12 – Động từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1025. ちか
thệ
thề, hứa
1
将来しょうらいかなら医者いしゃになって病気びょうきひとすくおうとこころちかった。
Tôi thề với lòng rằng tương lai nhất định trở thành bác sĩ và cứu giúp những người bệnh.

2
(スポーツの選手せんしゅ宣誓せんせい)「正々堂々せいせいどうどうたたかうことをちかいます」
(Lời tuyên thệ của vận động viên thể thao) Thề chiến đấu một cách đường đường chính chính.

3
かれ彼女かのじょ将来しょうらいうちかったなかだ。
Anh ấy và cô ấy đã trao lời thề nguyện về một tương lai chung

4
かみ/おや/自分じぶん…}にちかう。
Thề với {Thần linh/cha mẹ/bản thân…}.

宣誓せんせいする
tuyên thệ

将来しょうらいを_、こころに_
hứa về tương lai, thề với lòng mình

ちかい→_をてる
Lập lời thề
1026. ささえる
chi
chống đỡ, nâng đỡ, hỗ trợ, gánh vác
1
つえでからだささえてあるく。
Dùng gậy đỡ cơ thể để đi bộ.

2
うちの家計かけいわたしささえている。
Tôi là người gánh vác kinh tế gia đình.

3
くるしいとき、家族かぞく友達ともだちささえてくれた。
Lúc khó khăn, gia đình và bạn bè đã hỗ trợ tôi.

ささ
Sự hỗ trợ, chống đỡ
1027. ついやす
phí
tiêu, tiêu hao, dùng
1
週末しゅうまつ時間じかんのほとんどを趣味しゅみついやしている。
Tôi dành hầu hết thời gian rảnh vào cuối tuần cho sở thích của mình.

2
時間じかん/おかね/労力ろうりょく…}をついやす。
Dùng {thời gian/tiền bạc/công sức…}.

ける
Dành (thời gian, tiền bạc…) để làm gì đó

使つか
Dùng, sử dụng
1028. もちいる
dụng
thuê, dùng, sử dụng, trọng dụng, tin dùng
1
携帯けいたい電話でんわいまひろもちいられている。
Điện thoại di động ngày nay đang được sử dụng rộng rãi.

2
あたらしい方法ほうほうもちいてやってみよう。
Hãy thử làm bằng cách sử dụng phương pháp mới.

3
わたしあんもちいられて感激かんげきだ。
Tôi rất cảm kích khi phương án của mình được sử dụng.

4
最近さいきんかれ社長しゃちょうおももちいられている。
Dạo gần đây, anh ấy được giám đốc trọng dụng.

5
これからはおおいに若手わかてもちいようとおもう。
Tôi nghĩ từ bây giờ sẽ tin dùng các bạn trẻ nhiều hơn. 

使つかう、使用しよう重用ちょうようする、登用とうようする、任用にんようする
Sử dụng (dùng trong giao tiếp hàng ngày), sử dụng (dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc kỹ thuật), trọng dụng, bổ nhiệm・đề bạt, bổ nhiệm 
1029. あらたまる
cải
sửa đổi, thay đổi, cải tiến, câu lệ, trang trọng hóa
1
あの学生がくせい何度なんど注意ちゅういしても態度たいどあらたまらない。
Học sinh đó dù nhiều lần bị nhắc nhở nhưng không thay đổi thái độ.

2
とし/規則きそく…}があらたまる。
Bước sang năm mới / Thay đổi quy tắc

3
あらたまった{態度たいど/言葉ことばづかい/服装ふくそう/
{Thái độ/cách dùng từ/trang phục/địa điểm…} Trang trọng.

4
「おじさん、おはなしがあるんですが」「なんだい、あらたまって」
“Chú ơi, cháu có chuyện muốn nói””Chuyện gì vậy, sao lại câu lệ thế”

なお
Được sửa chữa
1030. あらためる
cải
Sửa đổi, cải thiện, thay đổi, lúc khác, kiểm tra
1
「その遅刻ちこくぐせあらためないと、信用しんようくしますよ」
Nếu không sửa thói quen đi muộn này, thì bạn sẽ mất uy tín đấy.

2
会社かいしゃ名前なまえを「XX]から「OO」にあらためた。
Đổi tên công ty từ”XX” thành “OO”.

3
夕方ゆうがたから友人ゆうじん結婚式けっこんしき出席しゅっせきするので、会社かいしゃまえ服装ふくそうあらためた。
Vì sẽ tham dự lễ cưới của bạn thân từ chiều tối, nên tôi đã thay trang phục trước khi rời công ty.

4
今日きょうはおいそがしいようですから、またあらためてご相談そうだんうかがいます」
Hôm nay có vẻ anh bận, nên tôi sẽ đến trao đổi vào hôm khác.

5
車掌しゃしょう乗客じょうきゃくに)「すみませんが、特急券とっきゅうけんあらためさせていただきます」
(Người bán vé nói với hành khách) “Xin lỗi, chúng tôi xin kiểm tra vé tốc hành của quý khách.”

6
今日きょうは、ありがとうございました。あらためておれいうかがいます」
Hôm nay rất cảm ơn anh/ chị. Tôi sẽ đến cảm ơn vào dịp khác.

7
あのときはらったが、あらためてかんがえてみると、わたしにもがあったかもしれない。
Lúc đó tức lộn ruột, nhưng nghĩ lại thì có thể tôi cũng có lỗi.
1031. おさまる・おさまる・おさまる
thu nạp trị
thu, nạp, chứa, yên bình, lắng xuống, dịu xuống, nằm trong (thời gian, ngân sách…)
1
ほんえて、本棚ほんだなおさおさ)まらなくなった。
Sách tăng lên, không còn chỗ chứa trên giá sách nữa.

2
警官けいかん大勢おおぜいて、ようやくさわぎがおさまった。
Cảnh sát đến rất đông, cuối cùng thì vụ ồn ào cũng lắng xuống.

3
旅行りょこう費用ひよう予算よさんないおさまった。
Chi phí cho chuyến đi cũng đã nằm trong ngân sách.

4
ちちいかりはなかなかおさおさ)まらなかった。
Cơn giận của bố mãi mà không nguôi.

5
あらし/かぜ/ふるえ…}がおさまる。
Cơn {Bão/gió/Cơn run rẩy…} đã lắng xuống.

6
くすりんだら{頭痛ずつう/ねつ/せき…}おさまった。
Sau khi uống thuốc, cơn {đau đầu/sốt/ho…} đã lắng xuống.

7
戦後せんご20ねんぎ、ようやく国内こくないおさまった。
Hai mươi năm sau chiến tranh trôi qua, cuối cùng đất nước cũng đã yên bình.

しずまる、しずまる
Yên tĩnh・lắng xuống (Thường dùng khi nói về thiên nhiên, môi trường, hoặc cảm xúc chung), Yên tĩnh・Bình tĩnh・trấn tĩnh (Thường dùng trong bối cảnh về cảm xúc)
1032. おさめる・おさめる・おさめる
thu nạp trị
Để, cất, giữ (trong phạm vi nhất định), giành được, đạt được, xử lý, giải quyết・Đóng, nộp, giao (hàng)・Cai trị, cai quản
1
貴重品きちょうひん金庫きんこおさおさ)めた。
Tôi đã cất những thứ quý giá vào trong két sắt.

2
費用ひよう予算よさんないおさめようと苦労くろうした。
Tôi đã rất vất để giữ chi phí nằm trong ngân sách.

3
先生せんせい子供こどもたちの喧嘩けんかをうまくおさめた。
Thầy giáo đã khéo léo xử lý cuộc cãi vã của bọn trẻ.

4
あらそいをおさめる。
Giải quyết xung đột

5
成功せいこう/勝利しょうり/成績せいせき…}をおさめる。
Đạt được {thành công/ chiến thắng/ thành tích tốt….}

6
税金ぜいきん/会費かいひ…}をおさめる。
Nộp {tiền thuế/ hội phí….}

7
注文ちゅうもんされたひんを、相手あいて会社かいしゃおさめた。
Tôi giao hàng đã đặt đến công ty đối tác.

8
くにおさめる。
Cai trị cất nước.

納入のうにゅうする、統治とうちする
Giao・nộp (hàng hóa, phí), thống trị・cai trị
1033. 沿う・
duyên thiêm
dọc theo, men theo, dựa theo・đáp ứng, theo
1
えき線路せんろ沿ってあるいた。
Rời khỏi nhà ga rồi đi bộ dọc theo đường ray.

2
要項ようこう沿って入学にゅうがくもうんだ。
Tôi đã đăng kí nhập học theo đúng các mục yêu cầu.

3
計画けいかく/方針ほうしん/マニュアル…}に沿っておこなう。
Tiến hành theo {kế hoạch/chính sách/hướng dẫn…}.

したが
Tuân theo

[名詞]「めいし」沿
Ven [Danh từ] (海沿い: ven biển, 道路沿い: ven đường)

4
「ご期待きたいえるよう、せいいっぱい頑張がんばります」
Tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể đáp ứng được sự kì vọng của mọi người.

5
相手あいての{意向いこう/希望きぼう…}にう。
Đáp ứng, theo {ý muốn/ nguyện vọng} của đối phương.

き_、い、り_、れ_
Túc trực・sát bên, đi kèm・ở cùng ai, gần gũi・sát sao, đã kết hôn
1034. える
thiêm
gắn với, thêm vào, kèm thêm
1
花束はなたばにカードをえておくる。
Đính kèm thiệp vào bó hoa rồi gửi.

2
コーヒーにクリームと砂糖さとうえてす。
Cho thêm kem và đường vào cafe rồi mang ra phục vụ.

3
けがをしたひとえてあるくのをたすけた。
Tôi đỡ tay người bị thương để giúp họ đi.

4
料理りょうりいろどりをえるためにはなかざった。
Tôi trang trí hoa để thêm màu sắc cho món ăn.

5
趣味しゅみわたし生活せいかついろどりをえている。
Những sở thích đã thêm vào màu sắc cho cuộc sống của tôi.

6
歴史れきしのある建物たてものまちおもむきえている。
Các tòa nhà có lịch sử lâu đời đã thêm vào vẻ đẹp riêng cho thị trấn.

ける
Thêm vào, đính vào

き_、もの介添かいぞ
Viết thêm vào, Phần thêm vào, Người phụ giúp

はなえる
Lên đồ

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm