関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1025. 誓う
thệ
thề, hứa
1
将来は必ず医者になって病気の人を救おうと心に誓った。Tôi thề với lòng rằng tương lai nhất định trở thành bác sĩ và cứu giúp những người bệnh.
2
(スポーツの選手宣誓)「正々堂々と戦うことを誓います」(Lời tuyên thệ của vận động viên thể thao) Thề chiến đấu một cách đường đường chính chính.
3
彼と彼女は将来を誓った仲だ。Anh ấy và cô ấy đã trao lời thề nguyện về một tương lai chung
4
{神/親/自分…}に誓う。Thề với {Thần linh/cha mẹ/bản thân…}.
関 宣誓する
tuyên thệ
連 将来を_、心に_
hứa về tương lai, thề với lòng mình
名 誓い→_を立てる
Lập lời thề
1026. 支える
chi
chống đỡ, nâng đỡ, hỗ trợ, gánh vác
1
つえで体を支えて歩く。Dùng gậy đỡ cơ thể để đi bộ.
2
うちの家計は私が支えている。Tôi là người gánh vác kinh tế gia đình.
3
苦しいとき、家族や友達が支えてくれた。Lúc khó khăn, gia đình và bạn bè đã hỗ trợ tôi.
名 支え
Sự hỗ trợ, chống đỡ
1027. 費やす
phí
tiêu, tiêu hao, dùng
1
週末の時間のほとんどを趣味に費やしている。Tôi dành hầu hết thời gian rảnh vào cuối tuần cho sở thích của mình.
2
{時間/お金/労力…}を費やす。Dùng {thời gian/tiền bạc/công sức…}.
関 掛ける
Dành (thời gian, tiền bạc…) để làm gì đó
類 使う
Dùng, sử dụng
1028. 用いる
dụng
thuê, dùng, sử dụng, trọng dụng, tin dùng
1
携帯電話は今や広く用いられている。Điện thoại di động ngày nay đang được sử dụng rộng rãi.
2
新しい方法を用いてやってみよう。Hãy thử làm bằng cách sử dụng phương pháp mới.
3
私の案が用いられて感激だ。Tôi rất cảm kích khi phương án của mình được sử dụng.
4
最近彼は社長に重く用いられている。Dạo gần đây, anh ấy được giám đốc trọng dụng.
5
これからは大いに若手を用いようと思う。Tôi nghĩ từ bây giờ sẽ tin dùng các bạn trẻ nhiều hơn.
類 使う、使用、重用する、登用する、任用する
Sử dụng (dùng trong giao tiếp hàng ngày), sử dụng (dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc kỹ thuật), trọng dụng, bổ nhiệm・đề bạt, bổ nhiệm
1029. 改まる
cải
sửa đổi, thay đổi, cải tiến, câu lệ, trang trọng hóa
1
あの学生は何度注意しても態度が改まらない。Học sinh đó dù nhiều lần bị nhắc nhở nhưng không thay đổi thái độ.
2
{年/規則…}が改まる。Bước sang năm mới / Thay đổi quy tắc
3
改まった{態度/言葉遣い/服装/場}{Thái độ/cách dùng từ/trang phục/địa điểm…} Trang trọng.
4
「おじさん、お話があるんですが」「何だい、改まって」“Chú ơi, cháu có chuyện muốn nói””Chuyện gì vậy, sao lại câu lệ thế”
類 直る
Được sửa chữa
1030. 改める
cải
Sửa đổi, cải thiện, thay đổi, lúc khác, kiểm tra
1
「その遅刻癖を改めないと、信用を無くしますよ」Nếu không sửa thói quen đi muộn này, thì bạn sẽ mất uy tín đấy.
2
会社の名前を「XX]から「OO」に改めた。Đổi tên công ty từ”XX” thành “OO”.
3
夕方から友人の結婚式に出席するので、会社を出る前に服装を改めた。Vì sẽ tham dự lễ cưới của bạn thân từ chiều tối, nên tôi đã thay trang phục trước khi rời công ty.
4
「今日はお忙しいようですから、また日を改めてご相談に伺います」Hôm nay có vẻ anh bận, nên tôi sẽ đến trao đổi vào hôm khác.
5
(車掌が乗客に)「すみませんが、特急券を改めさせていただきます」(Người bán vé nói với hành khách) “Xin lỗi, chúng tôi xin kiểm tra vé tốc hành của quý khách.”
6
「今日は、ありがとうございました。改めてお礼に伺います」Hôm nay rất cảm ơn anh/ chị. Tôi sẽ đến cảm ơn vào dịp khác.
7
あの時は腹が立ったが、改めて考えてみると、私にも落ち度があったかもしれない。Lúc đó tức lộn ruột, nhưng nghĩ lại thì có thể tôi cũng có lỗi.
1031. 収まる・納まる・治まる
thu nạp trị
thu, nạp, chứa, yên bình, lắng xuống, dịu xuống, nằm trong (thời gian, ngân sách…)
1
本が増えて、本棚に収(納)まらなくなった。Sách tăng lên, không còn chỗ chứa trên giá sách nữa.
2
警官が大勢来て、ようやく騒ぎが収まった。Cảnh sát đến rất đông, cuối cùng thì vụ ồn ào cũng lắng xuống.
3
旅行の費用は予算内に収まった。Chi phí cho chuyến đi cũng đã nằm trong ngân sách.
4
父の怒りはなかなか収(治)まらなかった。Cơn giận của bố mãi mà không nguôi.
5
{嵐/風/震え…}が収まる。Cơn {Bão/gió/Cơn run rẩy…} đã lắng xuống.
6
薬を飲んだら{頭痛/熱/せき…}治まった。Sau khi uống thuốc, cơn {đau đầu/sốt/ho…} đã lắng xuống.
7
戦後20年が過ぎ、ようやく国内が治まった。Hai mươi năm sau chiến tranh trôi qua, cuối cùng đất nước cũng đã yên bình.
類 静まる、鎮まる
Yên tĩnh・lắng xuống (Thường dùng khi nói về thiên nhiên, môi trường, hoặc cảm xúc chung), Yên tĩnh・Bình tĩnh・trấn tĩnh (Thường dùng trong bối cảnh về cảm xúc)
1032. 収める・納める・治める
thu nạp trị
Để, cất, giữ (trong phạm vi nhất định), giành được, đạt được, xử lý, giải quyết・Đóng, nộp, giao (hàng)・Cai trị, cai quản
1
貴重品を金庫に収(納)めた。Tôi đã cất những thứ quý giá vào trong két sắt.
2
費用を予算内に収めようと苦労した。Tôi đã rất vất để giữ chi phí nằm trong ngân sách.
3
先生は子供たちの喧嘩をうまく収めた。Thầy giáo đã khéo léo xử lý cuộc cãi vã của bọn trẻ.
4
争いをおさめる。Giải quyết xung đột
5
{成功/勝利/良い成績…}を収める。Đạt được {thành công/ chiến thắng/ thành tích tốt….}
6
「税金/会費…}を納める。Nộp {tiền thuế/ hội phí….}
7
注文された品を、相手の会社に納めた。Tôi giao hàng đã đặt đến công ty đối tác.
8
国を治める。Cai trị cất nước.
類 納入する、統治する
Giao・nộp (hàng hóa, phí), thống trị・cai trị
1033. 沿う・添う
duyên thiêm
dọc theo, men theo, dựa theo・đáp ứng, theo
1
駅を出て線路に沿って歩いた。Rời khỏi nhà ga rồi đi bộ dọc theo đường ray.
2
要項に沿って入学を申し込んだ。Tôi đã đăng kí nhập học theo đúng các mục yêu cầu.
3
{計画/方針/マニュアル…}に沿って行う。Tiến hành theo {kế hoạch/chính sách/hướng dẫn…}.
類 従う
Tuân theo
合 [名詞]+沿い
Ven [Danh từ] (海沿い: ven biển, 道路沿い: ven đường)
4
「ご期待に添えるよう、精いっぱい頑張ります」Tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể đáp ứng được sự kì vọng của mọi người.
5
相手の{意向/希望…}に添う。Đáp ứng, theo {ý muốn/ nguyện vọng} của đối phương.
合 付き_、付き添い、寄り_、連れ_
Túc trực・sát bên, đi kèm・ở cùng ai, gần gũi・sát sao, đã kết hôn
1034. 添える
thiêm
gắn với, thêm vào, kèm thêm
1
花束にカードを添えて贈る。Đính kèm thiệp vào bó hoa rồi gửi.
2
コーヒーにクリームと砂糖を添えて出す。Cho thêm kem và đường vào cafe rồi mang ra phục vụ.
3
けがをした人に手を添えて歩くのを助けた。Tôi đỡ tay người bị thương để giúp họ đi.
4
料理に彩りを添えるために花を飾った。Tôi trang trí hoa để thêm màu sắc cho món ăn.
5
趣味が私の生活に彩りを添えている。Những sở thích đã thêm vào màu sắc cho cuộc sống của tôi.
6
歴史のある建物が町に趣を添えている。Các tòa nhà có lịch sử lâu đời đã thêm vào vẻ đẹp riêng cho thị trấn.
類 付ける
Thêm vào, đính vào
合 書き_、添え物、介添え
Viết thêm vào, Phần thêm vào, Người phụ giúp
慣 花を添える
Lên đồ
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!