Unit 11 – Danh từ D – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
935. がい
hại
có hại
1
このむし人間にんげんがいあたえることはない。
Loại côn trùng này không gây hại cho con người.

2
あにはたらぎて、健康けんこうがいしてしまった。
Anh trai tôi làm việc quá sức, nên gây hại cho sức khỏe.

_ちゅう加害者かがいしゃ<=>被害者ひがいしゃこう_、ゆう_<=>_
Côn trùng gây hại, hung thủ <=> nạn nhân, ô nhiễm công nghiệp, có hại <=> vô hại

_をあたえる<=>ける、_がある<=>ない
Gây hại <=> bị tổn hại, có hại <=> không có hại
936. 伝染でんせん
truyền/truyện nhiễm
truyền nhiễm, lây nhiễm
1
この病気びょうき動物どうぶつからひと伝染でんせんする。
Loại bệnh này lây nhiễm từ động vật sang người.

2
教室きょうしつおもわずあくびをしたら、伝染でんせんしてみんながあくびをしはじめた。
Khi tôi vô tình ngáp trong lớp, nó đã lây sang mọi người và mọi người bắt đầu ngáp theo.

_びょう、_経路けいろ
Bệnh truyền nhiễm, Con đường lây nhiễm
937. 対策たいさく
đối sách
đối sách, biện pháp, biện pháp đối phó
1
少子化しょうしかめる有効ゆうこう対策たいさくてる必要ひつようがある。
Cần phải đưa ra các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn tình trạng giảm tỷ lệ sinh.

2
あたらしい伝染でんせんびょうたいして、政府せいふはまだなに対策たいさくもとっていない。
Đối với bệnh truyền nhiễm mới, chính phủ vax chưa thực hiện biện pháp nào để đối phó.

緊急きんきゅう_、地震じしん防災ぼうさい_
Biện pháp khẩn cấp, biện pháp đối phó với động đất, biện pháp phòng chống thiên tai.

_をてる、_を
Đưa ra biện pháp, thực hiện biện pháp
938. 処置しょち
xử/xứ trí
xử trí, xử lý, đối xử, điều trị, sơ cứu
1
問題もんだいたいして適切てきせつ処置しょぶんる。
Đưa ra biện pháp xử lý phù hợp đối với vấn đề.

2
おおきくなったペットの処置しょちこまっててるひとがいる。
Có những người gặp khó khăn trong việc xử lý thú cưng đã lớn và bỏ rơi chúng.

3
教室きょうしつたおれたひとがいたが、処置しょちはやくてたすかった。
Có người bị ngất trong lớp học, nhưng nhờ có sơ cứu nhanh chóng nên đã được cứu.

処理しょり
Xử lý

応急おうきゅう_
sơ cứu tạm thời, Xử lý tạm thời

_をる、_にこま
Thực hiện biện pháp xử lý, gặp khó khăn trong việc xử lý
939. 処分しょぶん
xử/xứ phân
Xử lý, vứt bỏ, bỏ đi
1
しするとき不用品ふようひん全部ぜんぶ処分しょぶんした。
Khi chuyển nhà, tôi đã bỏ đi tất cả những thứ không cần thiết.

2
不正ふせいおこなった社員しゃいん処分しょぶんされた。
Nhân viên làm điều bất chính đã bị xử lý.

処置しょち処理しょり
Xử trí, xử lý

_ひん廃棄はいき_、退学たいがく_、懲戒ちょうかい_
Đồ bỏ đi, xử lý rác thải, Đuổi học, biện pháp xử lý
940. 処理しょり
xử/xứ lí
xử lý, giải quyết
1
たまった仕事しごとをてきぱきと処理しょりする。
Xử lý công việc tồn đọng một cách nhanh chóng.

2
この問題もんだい簡単かんたんには処理しょりできない。
Không thể xử lý công việc này một cách đơn giản.

3
コートに防水ぼうすい処理しょりをする。
Thực hiện xử lý chống thấm nước cho áo khoác.

処置しょち処分しょぶん
Xử lý・xử trí, Xử lý, vứt bỏ

_能力のうりょく情報じょうほう_、ゴミ_
Năng lực xử lý, 情報処理, xử lý rác

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm