関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
540. 既に
kí
đã; đã rồi
1
私が駅に着いたとき、終電はすでに出た後だった。Khi tôi đến nhà ga thì đã sau chuyến tàu cuối cùng rồi.
2
彼女が出会ったとき、彼はすでに結婚していたそうだ。Khi gặp cô ấy, nghe nói anh ấy đã kết hôn rồi.
類 もう
Đã
対 いまだに、まだ
Ngay đến bây giờ còn.., chưa
541. 事前に
sự tiền
trước (chỉ việc chuẩn bị hoặc thực hiện một hành động nào đó trước khi một sự kiện hoặc tình huống cụ thể xảy ra)
1
インタビューの相手に、事前に質問を伝えておいた。Trước tiên phải truyền tải câu hỏi đến người phỏng vấn.
2
何事も、事前の準備が大切だ。Dù bất cứ việc gì, chuẩn bị trước vấn là quan trọng.
類 前もって、あらかじめ
Trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong giao tiếp thường ngày), trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong các ngữ cảnh trang trọng)
合 事前連絡
liên lạc trước
対 事後に
sau (sau khi sự việc đã xảy ra)
542. 当日
đương/đáng nhật
ngày đó, ngày hôm đó
1
入式当日、熱を出してしまった。Vào ngày thi thì lại bị ốm.
2
決勝戦は1週間後だ。当日は朝から応援に行くつもりだ。Trận chung kết sau một tuần nữa. Hôm đó tôi dự định sẽ đi cổ vũ từ sáng sớm.
関 前日、翌日
mấy hôm trước, hôm sau
合 _券
Vé ngày
543. 当時
đương/đáng thời
thời đó, hồi đó, khi ấy
1
私は京都出身だが、当時住んでいた家はもうない。Tôi suất thân ở Kyoto nhưng ngôi nhà sống hồi đó đã không còn nữa.
2
来日当時は、日本語は全くできなかった。Hồi mới sang Nhật, tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.
3
この部屋は父が生きていた当時のままにしてある。Căn nhà này vẫn còn lưu lại thời kì mà bố đã sinh sống.
544. 一時
nhất thời
nhất thời, tạm thời, có lúc
1
子供のころ、一時アメリカに住んでいたことがある。Lúc tôi còn nhỏ, tôi đã từng sống ở Mỹ.
2
大雨のため、新幹線は一時ストップした。Do mưa lớn nên tàu Shinkansen tạm thời dừng.
3
曇り一時雨Có mây và có mưa rào tạm thời
4
一時の感情で大切なことを決めないほうがいい。Không nên quyết định điều quan trọng bằng cảm xúc nhất thời.
545. 至急
chí cấp
khẩn cấp
1
この患者は至急病院へ運ぶ必要がある。Bệnh nhân này cần được chuyển đến bệnh viện khẩn cấp.
2
「至急おいでください」Vui lòng thực hiệu ngay lập tức
合 大_
Cực kỳ khẩn cấp , càng nhanh càng tốt
546. 直ちに
trực
trực tiếp, ngay lập tức, tức thì
1
事故の情報は直ちに社長に伝えられた。Thông tin của vụ tai nạn ngay lập tức đã được lan truyền đến giám đốc.
2
「全員直ちに集合せよ」Tất cả mọi người ngay lập tức tập hợp.
3
栄養不足の子供たちにとって、肺炎は直ちに死を意味する。Đối với những đứa trẻ bị thiếu dinh dưỡng, bệnh sung phổi có nghĩa là sẽ chết ngay lập tức.
類 すぐに、直接
Ngay lập tức, trực tiếp
547. 早速
tảo tốc
nhanh chóng, sớm, ngay lập tức, sớm
1
新しいレストランができたので、さっそく行ってみた。Cửa hàng mới vừa mới hoàn thành phải nhanh đến xem thử.
2
バーナスが出たので、さっそく新しい靴とスーツを買った。Tiền thưởng vừa có tôi liền mua giày và bộ vét mới.
類 すぐに
Ngay lập tức
548. 行き成り
hành/hàng thành
bất ngờ, tình lình, đột ngột
1
ノックもせずにいきなり部屋に入るのは失礼だ。Không gõ cửa mà bất thình lình vào phòng là bất lịch sự.
2
いきなり道に飛び出すと、危ない。Đột nhiên lao ra đường là nguy hiểm.
3
いきなり質問されて答えられなかった。Bị hỏi bất ngờ nên không thể trả lời được.
類 急に、突然
Gấp・đột nhiên, đột nhiên・đột ngột
549. 常に
thường
thường xuyên, luôn
1
鈴木さんは常に努力を怠らない、素晴らしい学生だ。Suzuki lúc nào cũng không sao lãng việc nổ lực, đúng là học sinh tuyệt vời.
2
「お客様には常に笑顔で接するように注意してください」Hãy luôn chú ý tiếp đón khách hàng bằng nụ cười niềm nở.
類 いつも
Luôn, lúc nào cũng
550. 絶えず
tuyệt
liên tục, suốt, luôn luôn
1
妹は体が弱くて、絶えず風邪を引いている。Em gái tôi gầy yếu nên bị bệnh suốt.
2
うちの前の道路は絶えず車が走っている。Con đường trước nhà tôi luôn có xe ô tô chạy.
類 しょっちゅう、始終
Thường xuyên, liên tục
551. 屡々
lũ
rất thường xuyên, hay, luôn
1
年のせいか、しばしば物忘れをするようになった。Không biết có phải do tuổi cao hay không mà bắt đầu hay quên đồ.
2
私はいたずらっ子で、先生に怒られることもしばしばだった。Tôi là một đứa trẻ nghịch ngợm nên thường làm cô giáo nổi nóng.
類 しょっちゅう、たびたび
Thường xuyên, thường xuyên・nhiều lần
552. 度々
độ
hay, nhiều lần, thường xuyên
1
田中さんとは仕事以外でもたびたび会うようになった。Cũng thường hay gặp anh Tanaka kể cả lúc ngoài công việc.
2
弟は失敗して落ち込むのはたびたびのことだ。Em trai tôi thất bại và suy sụp là một chuyện thường xuyên.
類 しょっちゅう、しばしば
Thường xuyên, Thường xuyên・liên tục
553. しょっちゅう
luôn luôn, thường xuyên
1
この道路のバスはしょっちゅう遅れるから困る。Xe buýt đường này thường xuyên đến trể thật rắc rối.
類 たびたび、しばしば
Hay・nhiều lần・thường xuyên, thường xuyên・liên tục
554. 偶に
ngẫu
thỉnh thoảng, đôi khi, có lúc
1
最近運動不足なので、たまにたくさん歩くと疲れる。Gần đây ít vận động nên thỉnh thoảng vận động nhiều chút là lại mệt.
2
この辺りは、雪はたまにしか降らない。Ở vùng này, tuyết có lúc không rơi.
3
「たまにはゆっくり話しましょう」Thi thoảng hãy nói chuyện thong thả với nhau.
4
たまの休みにはゆっくりしたい。Tôi muốn thư giãn ở dịp nghỉ thi thoảng này.
類 時たま
Thỉnh thoảng, hiếm khi
555. 滅多に
diệt đa
hiếm khi, hầu như không…
1
この辺りでは、雪はめったに降らない。Ở vùng này tuyết hiếm khi rơi.
2
彼が休むことはめったにない。Anh ấy hiếm khi nghỉ.
556. にこにこ・にっこり
mỉm cười, cười mỉm
1
あの人はいつも愛想よく、にこにこしている。Người đó dễ gần lúc nào cũng cười khúc khích.
2
彼女はにっこりと微笑んだ。Cô ấy mỉm cười dịu dàng.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!