関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
805. アリバイ
chứng cứ ngoại phạm (alibi)
1
彼のは事件当日のアリバイがある。Anh ta có chứng cứ ngoại phạm về sự kiện ngày hôm đó.
2
警察は犯人のアリバイを崩した。Cảnh sát đã phá vỡ được chứng cứ ngoại phạm của phạm nhân.
連 _がある<=>ない、_を証明する、_が崩れる、_を崩す、_を作る
Có chứng cứ ngoại phạm <=> Không có chứng cứ ngoại phạm, Chứng minh chứng cứ ngoại phạm, Chứng cứ ngoại phạm bị lật tẩy, Lật tẩy chứng cứ ngoại phạm, Tạo dựng chứng cứ ngoại phạm
806. シリーズ
sê-ri, loạt, hàng loạt (series)
1
この映画は、評判が良かったので、シリーズ化された。Phim này được đánh giá tốt nên đã sản xuất series liên tiếp
2
『語彙トレーニング』の本は、シリーズで出ている。Sách 語彙トレーニング xuất bản theo series.
合 _物、_化
Loạt sản phẩm, phát triển thành một series
807. ポイント
điểm (point)
1
スクリーンのポイントを指しながら、プレゼンテーションをした。Vừa chỉ vào điểm trên màn hình vừa giới thiệu.
類 点
Điểm
合 ウイーク_、ターニング_、チャーム_、ピン_
Điểm yếu, bước ngoặt, Điểm hấp dẫn, tiêu điểm
2
あの先生はポイントを押さえた話し方をするので、分かちやすい。Giáo viên ây có cách nói nhấn vào trọng điểm nên rất dễ hiểu.
3
この仕事を成功させるポイントは、時間の無駄を出さないことだ。Điểm mấu chốt để thành công trong công việc này là không lãng phí thời gian.
類 要点
Yếu điểm, Điểm quan trọng
合 キー_、重要_、セールス_、ワン_
Điểm mấu chốt, Điểm quan trọng, Điểm bán hàng, 1 điểm・điểm quan trọng
連 _を押さえる
Nắm bắt điểm mấu chốt
4
スーパーのポイントをためて商品券と交換した。Tích điểm ở siêu thị để đổi lấy vé mua hàng.
合 _カード
Thẻ tích điểm
5
ポイントでは負けたが、内容ではいい勝負だった。Chúng ta thua về điểm số nhưng về nội dung là chiến thắng lớn.
類 得点
Ghi điểm,
合 マッチ_
Tỷ số, điểm số
6
「この書類は12ポイントで打ってください」Hãy đánh tài liệu này bằng cỡ chữ 12pt.
関 フォント
Phông chữ (Font)
808. キー
chìa khóa (key)
1
車のキーを中に入れたままロックしてしまった。Chìa khóa xe ô tô vẫn còn để ở trong mà đã khóa cửa mất rồi.
2
メンバー全員の協力が成功のキーだ。Sự hợp lực của tất cả mọi người là chìa khóa thành công.
3
事件のキーを握っているのは、3人の証人だ。Nắm giữ chìa khóa vụ kiện đó là 3 nhân chứng.
4
{ピアノ/パソコン…}のキーPhím của đàn piano/ máy tính…
類 かぎ、ポイント
Chìa khóa, điểm quan trong・mấu chốt
合 _ホルダー、_ポイント、_ワード、_センテンス、_ボード
Móc chìa khóa, điểm mấu chốt, từ khóa (Keyword), câu then chốt, Bàn phím
連 _を握る、_をたたく、_を打つ
Nắm giữ chìa khóa (nắm giữ mấu chốt), Đánh chữ, Gõ bàn phím
809. マスター
bậc thầy, chủ, giỏi, thành thục, thành thạo, thạc sĩ (Master)
1
独学で日本語をマスターした。Tôi đã thành thạo tiếng Nhật nhờ tự học.
2
{技術/方法/語学…}をマスターする。Thành thạo kỹ thuật/ phương pháp/ ngôn ngữ…
3
{喫茶店/バー…}のマスターChủ quán cà phê/ quán bar…
4
マスターコースで学ぶ。Học khóa học thạc sĩ.
5
ホテルでキーをなくしたので、マスターキーで開けてもらった。Tôi đã làm mất chìa khóa ở khách sạn, nên họ đã mở cửa cho tôi bằng chìa khóa vạn năng.
関 主人
Ông chủ
類 習得、修士
Lĩnh hội・thành thạo, thạc sỹ
810. ビジネス
kinh doanh (business)
1
彼はビジネスで世界中を飛び回っている。Anh ấy làm kinh doanh nên bay khắp thế giới.
2
友人は実業家だが、ビジネス抜きで付き合っている。Bạn thân của tôi đang thất nghiệp nhưng bỏ qua việc kinh doanh tôi đã kết giao bạn bè.
関 仕事、事業
Công việc・nhiệm vụ (chỉ công việc hàng ngày hoặc nhiệm vụ cụ thể), công việc・dự án (thường liên quan đến các hoạt động kinh doanh quy mô lớn hoặc các dự án dài hạn)
合 _マン、_ホテル、サイド_、_チャンス
Doanh nhân, khách sạn Thương gia, Nghề tay trái, Cơ hội kinh doanh
811. キャリア
sự nghiệp, nghề nghiệp, nghiệp vụ, kinh nghiệm, xe tải, xe chở hàng (Career)
1
この仕事はキャリアのある人ではないと務まらない。Công việc này nếu là người không có kinh nghiệm thì không thể giao phó được.
2
彼女は新入社人だが、仕事のキャリアが長い。Cô ấy là nhân viên mới vào nhưng thời gian trong nghề đã lâu.
3
社会人としてのキャリアを積んでから大学院に入る人が増えた。Ngày càng nhiều người tích lũy kinh nghiệm như một người trưởng thành trước khi vào học cao học.
4
彼は警察庁のキャリアだ。Anh ấy làm việc cho sở cảnh sát.
合 _アップ、_ウーマン、_組
Nâng cao nghiệp vụ・nâng cao tay nghề, Phụ nữ có sự nghiệp, Nhóm người có sự nghiệp
対 ノン_
Không nghề nghiệp
連 _がある<=>ない、_が長い<=>短い、_を積む、-が豊富だ
Có nghề nghiệp <=> không có nghề nghiệp, Sự nghiệp lâu dài <=> Sự nghiệp ngắn hạn, tích lũy kinh nghiệm, kinh nghiệm phong phú
5
キャリアに乗せて荷物を運ぶ。Chất hàng lên xe, rồi chuyển hàng.
6
肝炎のキャリアだからと言って発症するとは限らない。Dù nói là mang bệnh viêm gan, nhưng không có nghĩa là sẽ phát bệnh.
類 保菌者
Người mang mầm bệnh
812. ベテラン
kỳ cựu, chuyên nghiệp, có kinh nghiệm, lão luyện (veteran)
1
田中さんは教師歴20年のベテランだ。Ông Tanaka là một giáo viên dày dạn kinh nghiệm với 20 năm trong nghề.
2
ベテランの職人Người thợ có kinh nghiệm.
対 新米、新人
Người mới・lính mới (nhấn mạnh sự mới mẻ và thiếu kinh nghiệm trong một nghề hoặc lĩnh vực cụ thể), người mới (chỉ chung người mới bắt đầu hoặc mới gia nhập)
813. フリー
tự do, miễn phí (Free)
1
彼はフリー(ランス)のカメラマンをしている。Anh ấy làm nhiếp ảnh gia tự do.
2
彼は政治家を辞めて、フリーな立場で活動している。Anh ấy từ chức chính trị gia để làm những hoạt động bằng lập trường tự do.
3
恋人と別れて今はフリーだ。Chia tay với người yêu bây giờ đang tự do.
4
今、キャンペーンで、インターネットを1か月料金フリーで使うことができる。Bây giờ đang có khuyến mại lớn, có thể sử dụng miễn phí 1 tháng internet.
類 自由に、無料、ただ
Tự do, miễn phí, chỉ・miễn phí
合 _ライター、_キック、_チケット、_パス、_ダイヤル
Nhà văn tự do, Đá phạt, Vé miễn phí, Vé trọn gói, gọi miễn phí
814. エコノミー
nền kinh tế, hạng phổ thông, giá rẻ, tiết kiệm (năng lượng…) (Economy)
1
飛行機ではいつもエコノミークラスに乗っている。Tôi luôn đi hạng phổ thông khi đi máy bay.
2
パソコンをエコノミ―モードにすると、消費電力が押さえられる。Khi chuyển máy tính sang chế độ tiết kiệm năng lượng, mức tiêu thụ điện năng sẽ bị hạn chế.
3
子供たちに経済を教える「エコノミーカレッジ」が各地で開かれている。Trường cao đẳng kinh tế được mở ở nhiều nơi để dạy kinh tế cho trẻ em.
関 ビジネスクラス、ファーストクラス、エコノミスト
Hạng thương gia, ghế hạng nhất, Nhà kinh tế học
類 節約、経済
Tiết kiệm, Kinh tế
合 _モード、_クラス
Chế độ tiết kiệm năng lượng, Hạng phổ thông (trong máy bay)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!