関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
741. 認める
nhận
thừa nhận, công nhận, chứng nhận
1
「これは私のものだと認めます」Tôi thừa nhận cái này là của tôi.
2
彼は犯行を認めた。Anh ấy đã thừa nhận hành vi phạm tội.
3
裁判所は彼を相続人と認めた。Phiên tòa đã công nhận anh ấy là người thừa kế.
4
入学を認める。Xác nhận việc nhập học.
6
例外を認めない。Không chấp nhận ngoại lệ.
6
彼は業績が認められて教授になった。Thành tích của anh ấy được công nhận và trở thành giáo sư.
7
彼女の慈善事業は世の中に認められた。Hoạt động từ thiện của cô ấy được thế giới công nhận.
8
部屋に人影は認められなかった。Không thể nhìn thấy bóng dáng người nào ở trong phòng.
9
彼の作文には苦心の跡を認められる。Có thể thấy được dấu vết của sự khổ tâm trong tác phẩm của anh ấy.
類 肯定する、認可する、許可する、認定する、評価する、見える
Khẳng định, Cấp phép, cho phép, Công nhận, đánh giá, có thể thấy
742. 見直す
kiến trực
nhìn lại, xem lại, cân nhắc lại
1
「テストを出す前に、もう一度見直しなさい」Trước khi nộp bài hãy nhìn lại một lần nữa.
2
間違いがないよう何回も見直す。Tôi xem lại bài nhiều lần để không có lỗi sai nào.
3
景気悪化でこの計画は見直す必要がある。Với tình thế kinh tế khó khăn thì việc nhìn nhận lại kế hoạch này là rất cần thiết.
4
普段目立たない彼の勇気ある発言を聞いて彼を見直した。Sau khi nghe những lời phát biểu đầy dũng cảm của người không nổi bật gì, tôi đã nhìn nhận lại anh ấy.
5
「あなたって、結構正義感が強いのね。見直しちゃった」Lòng chính nghĩa của cậu cũng khá mạnh mẽ nhỉ, mình phải xem lại thôi.
関 チェックする
Kiểm tra
類 再検討する
Xem xét lại
名 見直し
Sự xem lại
743. 見慣れる
kiến quán
quen, nhẵn mặt, nhìn quen mắt
1
見慣れない人が教室にいる。Có người lạ trong lớp.
2
外国から帰って見慣れた風景を見るとほっとする。Từ nước ngoài trở về nhìn thấy phong cảnh quen thuộc cảm thấy thật an tâm.
3
私は銀行員なので、札束を見慣れている。Tôi là nhân viên ngân hàng nên nhìn những cuộn tiền cũng quen.
744. 求める
cầu
tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn, mua
1
彼女は職を求めている。Cô ấy đang tìm việc.
2
刑事は手がかりを求めて毎日歩き回っていた。Cảnh sát điều tra đã đi khắp nơi mỗi ngày để tìm kiếm manh mối.
3
被害者は加害者に損害賠償を求めた。Người bị hại đã yêu cầu kẻ gây án bồi thường thiệt hại.
4
組合は会社に賃上げを求めた。Tổ chức công đoàn đã yêu cầu tăng lương trong công ty.
5
{説明/援助/助け…}を求める。Yêu cầu giải thích/hỗ trợ/giúp đỡ…
6
「切符はご乗車になる前にお求めください」Hãy yêu cầu vé trước khi lên xe.
7
「お求めになりやすい価格になっています」Chúng tôi đã điều chỉnh giá để dễ dàng mua hơn.
関 探す、要求する、頼む
tìm kiếm, yêu cầu, nhờ vả・cầu xin
類 買う
Mua
名 求め→_に応じる
Đáp ứng yêu cầu
慣 求む(例:掲示などで) 求む販売員
Cần tuyển (VD: Trong thông báo, v.v.) Cần tuyển nhân viên bán hàng.
745. 漏れる
lậu
Lộ, bị rò rỉ, lọt qua, rỉ ra, bỏ sót, không được chọn lựa
1
台所でガスが漏れている。Ga rò rỉ ở nhà bếp.
2
カーテンの隙間から明かりが漏れていた。Ánh sáng le lói qua khe hở màn che.
3
秘密が外に漏れる。Rò rỉ bí mật ra ngoài.
4
隣の部屋から女性の泣き声が漏れいていた。Tiếng khóc của người phụ nữ đã bị lọt ra từ phòng bên cạnh.
5
思わず{本音/微笑み/溜息/言葉…}が漏れる。Bất chợt để lộ cảm xúc thật/nở nụ cười/thở dài/nói ra…
6
うめき声が彼の口から漏れた。Tiếng rên rỉ phát ra từ miệng anh ta.
7
けがをした彼女は代表選手の選から漏れた。Cô gái bị thương ấy đã bỏ lỡ cuộc lựa chọn đại diện cầu thủ.
8
名簿から名前が漏れている。Họ tên bị lộ ra từ danh sách.
類 抜ける
Bỏ sót, rời khỏi
合 ガス漏れ、水漏れ、情報漏れ、連絡漏れ、もれなく
Rò rỉ khí gas, Rò rỉ nước, Rò rỉ thông tin, Bỏ sót liên lạc, Đầy đủ (Không bỏ sót)
746. 漏らす
lậu
làm lộ; làm rò rỉ
1
一滴も漏らさず水をバケツで運んだ。Vận chuyển bình đựng nước không rò rỉ ra dù chỉ một giọt.
2
このカーテンは光を漏らさない。Tấm rèm cửa này không cho ánh sáng lọt qua.
3
彼は会社の秘密を他社に漏らして金銭を受け取っていた。Anh ấy làm lộ bí mật của công ty cho công ty khác và nhận tiền thưởng.
4
{不平/本音/溜息…}を漏らす。Lộ ra sự bất mãn/cảm xúc thật/tiếng thở dài…
5
彼女はどんな細かなことも漏らさず書き留めた。Cô ấy đã ghi lại mọi chi tiết dù là nhỏ nhất mà không bỏ sót bất kỳ điều gì..
類 ぬかす
Bỏ sót
合 聞き_
Nghe sót
747. なる
ra (hoa), kết (quả)
1
庭に実がなる木を植えた。Trong vườn cây đã ra quả.
関 実る
Chín
748. 焦げる
tiêu
bị cháy
1
焼き過ぎて、魚が真っ黒にこげてしまった。Do nướng quá nên cá bị cháy đen thui.
2
じゅうたんの焦げた跡を修繕する。Sửa chữa vết cháy đen trên tấm thảm trải
合 焼け焦げ、焦げ跡、おこげ
Nướng cháy, vết cháy xém, vỏ cháy (thường dùng để chỉ lớp cơm hoặc thực phẩm bị xém dưới đáy nồi)
749. 反する
phản
trái lại, làm trái với…, vi phạm
1
両親の期待に反して、大学に進学しなかった。Trái với kì vọng của ba mẹ, tôi đã không tiếp tục học đại học.
2
趣旨に反する。Trái với mục đích.
3
マルチ商法は法に反する商法だ。Bán hàng đa cấp là hình thức bán hàng trái với pháp luật.
4
契約に反する行為があった場合、損害賠償を要求されることもある。Trường hợp có hành vi vi phạm hợp đồng, thì có thể sẽ bị yêu cầu bồi thường tiền thiệt hại.
類 背く、違反する
Làm trái・phản bội, vi phạm
連 法に_
Vi phạm pháp luật
750. 膨れる
bành
phồng, sưng, tăng lên, đội lên
1
網の上でもちが膨れている。Ở trên lưới, bánh mochi đang phòng lên.
2
{パン/風船…}が膨れている。Bánh mì/Bóng bay… đang phồng lên.
3
{予算/借金…}が膨れる。Ngân sách/Nợ nần… bị đội lên
4
娘が怒るとすぐ脹れる。Em gái khi tức giận thì ngay lập tức sưng cái mặt lên.
合 膨れ上がる
Phồng lên, sưng lên
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!