関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
172. 転がる
chuyển
(tự) lăn, bị đổ, (câu chuyện,…) ở đâu cũng bắt gặp
1
ボールが転がる。Bóng lăn.
2
坂道を転がって落ちた。Lăn trên đường dốc xuống.
3
ベッドに転がって本を読んだ。Lăn trên giường đọc sách.
4
山道に石がたくさん転がっている。Đường trên núi có rất nhiều đá lăn.
5
そんな話はどこにでも転がっている。Những câu chuyện như vậy thì ở đâu cũng có.
類 転げる→転げ落ちる、転げ回る、笑い転げる
Té xuống (ngã rồi rơi xuống, hoặc vừa lăn vừa rơi xuống), lăn qua lăn lại, Cười lăn cười bò
合 寝転がる、転がり落ちる
Ngả lưng, Đổ nhào
173. 転がす
chuyển
lăn (vật gì đó)
1
ボーリングの球を転がしてピンを倒す。Lăn quả bóng Bowling làm đổ đinh.
2
さいころを転がす。Lăn súc sắc.
3
手が当たってビール瓶を転がしてしまった。Đụng phải tay làm chai bia đổ lăn mất.
4
「荷物は適当にその辺に転がしておいてください」Hãy để hành lí vào chỗ thích hợp.
174. 傾く
khuynh
nghiêng, ngả, hướng về, suy sụp,
1
地震で併が傾いてしまった。Động đất làm hàng rào đổ nghiêng.
2
日が傾くと、気温も下がってきた。Trời xé chiều thì nhiệt độ cũng giảm xuống.
3
議論するに連れ、人々の意見は反対に傾いてきた。Cùng với thảo luận, rất nhiều ý kiến thiên về phản đối.
4
経営の失敗により、会社が傾いた。Do thất bại kinh doanh nên công ty phá sản.
5
{家/国…}が傾く。Gia đình/Quốc gia… suy sụp
175. 傾ける
khuynh
nghiêng, hướng vào
1
あの子は分からないことがあると、首を傾ける癖がある。Cậu bé ấy cứ có chuyện không hiểu là lại có thói quen nghiêng đầu.
2
瓶を傾けて中身を出した。Nghiêng chai để lấy thứ bên trong ra.
3
彼は若いころから研究に情熱に傾けていた。Anh ấy từ nhỏ đã rất tâm huyết với nghiên cứu.
関 耳を傾ける
lắng nghe cẩn thận
176. 裏返す
lí phản
lật úp
1
「この書類を書き終わったら、裏返して机の上に置いてください」Sau khi viết xong tài liệu hãy lật úp lại và đặt lên bàn nhé.
類 ひっくり返す
Đảo lộn, lật ngược
名 裏返し
Lộn ngược, Lật ngửa, lộn trái
177. 散らかる
tán/tản
bừa bộn, lôi thôi, vương vãi, lung tung, không gọn gàng
1
兄の部屋はいつも散らかっている。Phòng của anh trai lúc nào cũng vương vãi ra.
2
部屋に雑誌が散らかっている。Tạp chí vứt lung tung cả phòng lên.
178. 散らかす
tán/tản
làm lung tung, vương vãi
1
うちの子はすぐに部屋を散らかしてしまう。Con trai tôi hở chút là nó lại làm loạn cả phòng lên.
2
部屋に雑誌が散らかしてある。Rác vương vãi khắp phòng.
179. 散らばる
tán/tản
vứt lung tung
1
路上にゴミが散らばっている。Rác vứt bừa bãi trên đường.
2
夜空に星が散らばっている。Trên trời trải đầy sao.
3
彼の子孫は日本中に散らばっている。Tổ tiên của tôi sống trải khắp nước Nhật.
類 散乱する
rải rác, tán loạn
180. 刻む
khắc
cắt, thái, khắc, khắc ghi, khắc vào (tim, tâm trí)
1
キャベツを刻んでいためる。Cắt nhỏ bắp cải và xào.
2
時計が時を刻む。Đồng hồ chia thời gian.
3
いしに文字を刻む。Khắc chữ lên đá.
4
大きな岩を刻んで仏像を彫る。Xẻ tảng đá lớn và khắc thành một bức tượng Phật.
5
父の言葉を胸に刻む。Khắc cốt ghi tâm lời cha dặn.
6
祖母の顔には深いしわが刻まれていた。Những nếp nhăn hằn lên gương mặt ông bà.
関 彫刻する
Đục khắc, chạm trổ
181. 挟まる
hiệp
bị kẹt, bị kẹp vào giữa
1
コートは電車のドアに挟まって抜けない。Áo khoác bị kẹt vào cửa của xe điện không rút ra được.
2
会社で上司と部下の間に挟まって、彼女は苦労しているようだ。Ở công ty cô ấy có vẻ khổ sở vì bị kẹp mối quan hệ giữa sếp và cấp dưới.
182. 挟む
hiệp
kẹp vào, chèn vào
1
「電車のドアに挟まれないようご注意ください」Chú ý không để bị kẹp vào cửa tàu điện.
2
パンにハムと卵をはさむ。Kẹp dăm bông và trứng vào bánh mì.
3
彼はすぐ人の話に横から口を挟むので困る。Anh ấy ngay lập tức xen ngang câu chuyện thật là rắc rối.
慣 口を挟む
Nói chen ngang vào (nhảy vào mồm)
183. 潰れる
hội
bị bẹp, méo, phá sản, sập, sụt, tốn thời gian
1
箱が落ちて、中のケースがつぶれてしまった。Cái hộp bị rơi xuống, bánh bên trong hộp bị hỏng.
2
資金不足で計画がつぶれてしまった。Vì thiếu vốn đầu tư nên kế hoạch bị phá sản.
3
せっかくのチャンスがつぶれてしまった。Kế hoạch tốt như vậy nhưng không thành công.
4
会社がつぶれた。Công ty phá sản.
5
会議で半日潰れてしまった。Hội nghị đã đi qua nửa ngày.
類 倒産する
Phá sản
慣 {顔/面子}がつぶれる
Mất {mặt/thể diện}
184. 潰す
hội
nghiền, làm bẹp, méo, làm phá sản, giết thời gian
1
ゆでたジャガイモをつぶしてサラダを作った。Đập nát khoai đã luộc để làm salad.
2
空き缶やペットボトルは、つぶしてからごみに出すとよい。Đè nát lon và chai nhựa không để vứt rác sẽ tốt hơn.
3
せっかくのチャンスをつぶしてしまった。Làm hỏng một cơ hội ngon ăn như thế.
4
彼は、経営力のなさから会社をつぶしてしまった。Anh ta không có năng lực nên làm công ty phá sản.
5
友達を待っている間、本屋で時間をつぶした。Trong khi đợi bạn tôi đến hiệu sách để giết thời gian.
合 踏み_、握り_、押し_
Dẫm nát, bóp nát, đè bẹp
連 チャンスを_、時間を_
Phá hỏng cơ hội, giết thời gian
慣 {顔/面子}をつぶれる
Làm mất {mặt/thể diện}
185. 凹む
ao
lõm
1
木にぶつかって車がへこんだ。Tông vào cây, xe ô tô bị lõm.
2
試験を受けても次々に落ちるのでへこんでしまった。Dù tham gia kì thi nhưng lần này đến lần khác rớt nên nản mất rồi.
名 へこみ
Chỗ lõm
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!