Unit 04 – Danh từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
300. 観測かんそく
quan trắc
sự quan trắc, sự quan sát, sự đo đạc
1
地震じしんの15ふんあとに、たかさ30センチの津波つなみ観測かんそくされた。
15 phút sau trận động đất, một con sóng thần cao 30 cm đã được quan sát thấy.

2
ほし/くも様子ようす…}を観測かんそくする。
Quan sát các vì sao/Hình dạng của đám mây…

3
経済けいざい/政治せいじ/ファッション…}の動向どうこう観測かんそくする。
Quan sát xu hướng hoạt động của kinh tế/chính trị/thời trang…

観察かんさつ
Quan sát, theo dõi

天体てんたい_、希望的きぼうてき_
Quan sát thiên văn, Mơ tưởng (niềm tin dựa vào ước muốn chứ không dựa vào thực tế)
301. 遭難そうなん
tao nan/nạn
gặp nạn, thảm họa, tai nạn
1
やま/うみ}で遭難そうなんする。
Gặp nạn ở núi/ biển

2
ふね遭難そうなんする。
Con tàu gặp nạn.

3
雪崩なだれで5にん遭難そうなんした。
Có 5 người đã gặp nạn trong vụ lở tuyết.

_事故じこ、_しゃ
Sự cố tai nạn, Người gặp nạn
302. 発生はっせい
phát sinh
phát sinh, xảy ra
1
事故じこ発生はっせいし、電車でんしゃがストップした。
Xảy ra sự cố, tàu điện đã phải dừng lại.

2
事件じけん/害虫がいちゅう/伝染病でんせんびょう…}が発生はっせいする。
Sự việc/Côn trùng có hại/Bệnh truyền nhiễm… phát sinh, xuất hiện

こる、しょうじる
Xảy ra, phát sinh
303. 登場とうじょう
đăng trường
lối vào, sự xuất hiện (trên màn ảnh)
1
舞台ぶたい俳優はいゆう登場とうじょうする。
Diễn viên xuất hiện trên sân khấu.

2
この作家さっか彗星すいせいのように登場とうじょうした。
Tác giả này xuất hiện như một ngôi sao chổi.

3
このはなしには二人ふたりはは登場とうじょうする。
Trong câu chuyện này có sự xuất hiện của hai người mẹ.

_人物じんぶつ
Nhân vật

退場たいじょう
Rời khỏi, ra khỏi
304. 回復かいふく
hồi phục
hồi phục
1
経済けいざい状況じょうきょう回復かいふくする。
Tình hình kinh tế sẽ phục hồi.

2
おも病気びょうきから回復かいふくした。
Tôi đã hồi phục sau một trận bệnh nặng.

3
一度いちどうしなった信用しんよう回復かいふくするのはむずかしい。
Một khi đã mất đi niềm tin thì rất khó để lấy lại.

_りょく疲労ひろう_
Năng lực phục hồi, phục hồi sức lực
305. 援助えんじょ
viện trợ
viện trợ, hỗ trợ, chi viện
1
親戚しんせき援助えんじょ大学だいがく卒業そつぎょうできた。
Nhờ sự hỗ trợ của người thân mà tôi đã có thể tốt nghiệp đại học.

2
発展はってん途上とじょうこくへは経済的けいざいてき援助えんじょだけではなく、技術ぎじゅつ援助えんじょ大切たいせつだ。
Không chỉ viện trợ kinh tế mà viện trợ kỹ thuật cũng rất quan trọng đối với các nước đang phát triển.

救援きゅうえん
Cứu viện, cứu trợ

支援しえん
Chi viện, hỗ trợ
306. 保険ほけん
bảo hiểm
bảo hiểm
1
子供こどもまれたので、生命せいめい保険ほけんはいった。
Vì đã sinh con nên tôi đã tham gia bảo hiểm nhân thọ.

生命せいめい_、損害そんがい_、自動車じどうしゃ_、_きん、_会社がいしゃ
Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm thiệt hại, bảo hiểm xe hơi, tiền bảo hiểm, công ty bảo hiểm

_をかける、_にはい
mua bảo hiểm, tham gia bảo hiểm
307. 追加ついか
truy gia
thêm vào, cho vào, bổ xung
1
かいでビールを追加ついかする。
Gọi thêm bia trong buổi tiệc.

2
「さっきの注文ちゅうもん追加ついかしたいんですが」
Tôi muốn bổ sung thêm phần đã gọi lúc trước.

_料金りょうきん
Phí phát sinh, phụ phí
308. 応用おうよう
ứng dụng
ứng dụng, áp dụng
1
この技術ぎじゅつはいろいろな機械きかい応用おうようできる。
Công nghệ này có thể áp dụng vào nhiều loại máy móc khác nhau.

_問題もんだい、_りょく
Bài tập ứng dụng, khả năng ấp dụng
309. 解答かいとう(回答かいとう)
giải đáp hồi đáp
trả lời, hồi đáp
1
10といのうち5とい解答かいとうできないと失格しっかくになります。
Nếu không trả lời được 5 trên 10 câu hỏi thì sẽ bị trượt.

2
アンケートに回答かいとうしてプレゼントをもらった。
Tôi đã nhận được quà sau khi trả lời khảo sát.

3
明日あしたじゅうにご回答かいとうください」
Hãy trả lời trong ngày mai.

模範もはん_、_用紙ようし
đáp án mẫu, phiếu trả lời
310. 結論けつろん
kết luận
kết luận
1
3時間じかん議論ぎろんしても、結論けつろんなかった。
Dù đã thảo luận suốt 3 tiếng nhưng vẫn chưa đưa ra được kết luận.

結果けっか
Kết quả

_づける
rút ra kết luận

_がる、_をす、_にいた
kết luận được đưa ra, đưa ra kết luận, đi đến kết luận
311. あん
án
kế hoạch, ý tưởng, phương án
1
新製品しんせいひんについて、あんすようにわれた。
Tôi được yêu cầu đưa ra ý tưởng cho sản phẩm mới.

2
これはまだあんであって、決定けっていではない。
Đây mới chỉ là ý tưởng, chưa phải quyết định cuối cùng.

予算よさん_、げん_、具体ぐたい_、めい_
dự toán ngân sách, dự thảo, Kế hoạch cụ thể, ý kiến hay

_をる、_がる、_を
xây dựng kế hoạch, ý tưởng được đưa ra, đưa ra ý tưởng
312. 集中しゅうちゅう
tập trung
tập trung
1
人口じんこう大都市だいとし集中しゅうちゅうしている。
Dân số tập trung ở các thành phố lớn.

2
心配しんぱいごとがあって、仕事しごと集中しゅうちゅうできなかった。
Vì có chuyện lo lắng nên tôi không thể tập trung vào công việc.

_りょく、_てきな、_豪雨ごうう
khả năng tập trung, mang tính tập trung, Mưa lớn cục bộ
313. 区別くべつ
khu biệt
phân biệt
1
レポートをくときは、事実じじつ意見いけん区別くべつしてかなければならない。
Khi viết báo cáo, cần phân biệt rõ ràng giữa sự thật và ý kiến.

2
あの双子ふたごはとてもよくていて、区別くべつがつかない。
Hai anh em sinh đôi đó giống nhau quá, không thể phân biệt được.

差別さべつ
Phân biệt

_がつく、_をける
phân biệt được, phân biệt
314. 差別さべつ
sai biệt
phân biệt, phân biệt đối xử (chủng tộc)
1
差別さべつのない社会しゃかいつくりたい。
Tôi muốn tạo ra một xã hội không có sự phân biệt đối xử.

2
いま給料きゅうりょう男女だんじょ差別さべつする会社かいしゃすくなくなった。
Bây giờ thì rất ít công ty còn phân biệt đối xử về lương giữa nam và nữ.

男女だんじょ_、せい_、人種じんしゅ_、待遇たいぐう_、_てき
phân biệt giới tính (giữa nam và nữ), phân biệt giới tính (giữa nam, nữ và các khía cạnh khác), phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử về đãi ngộ, mang tính phân biệt đối xử

4
新商品しんしょうひん開発かいはつたっては、との差別化さべつか必要ひつようだ。
Tương xứng với việc khai thác sản phẩm mới thì sự khác biệt là cần thiết.

区別くべつ
Phân biệt

_な、_する
không phân biệt, phân biệt hóa (tạo sự khác biệt)
315. 中間ちゅうかん
trung gian
ở giữa
1
名古屋なごや東京とうきょう大阪おおさか中間ちゅうかんにある。
Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

2
二国間にこくかん意見いけん中間ちゅうかんをとった声明せいめい発表はっぴょうされた。
Một tuyên bố chung trong quan điểm của 2 nước đã công bố.

あいだ
Giữa

_試験しけん、_報告ほうこく、_しょく、_管理かんりしょく
kỳ thi giữa kỳ, báo cáo giữa kỳ, màu trung hòa, Quản lý trung gian
316. ぎゃく
nghịch
ngược lại, ngược
1
かがみでは左右さゆうぎゃくになる。
Trên gương, trái phải bị đảo ngược.

2
予想よそうぎゃく結果けっかた。
Kết quả ngược với dự đoán.

反対はんたい、さかさま、あべこべ
Phản đối, lộn ngược, đảo lộn

_てん、_もどるり、逆光ぎゃっこう_、_方向ほうこう、_効果こうか
Xoay ngược tình thế, quay trở lại (như trước), Bị ngược sáng (khi chụp ảnh), hướng ngược lại, Phản tác dụng

_になる、_にする
bị đảo lộn, đảo ngược
317.よそ
 
Khác
1
方言ほうげんはよその土地とちひとにはかりにくい。
Tiếng địa phương rất khó hiểu với người ở nơi khác.

2
よそのくにんでみたい。
Tôi muốn thử sống ở một đất nước khác.

3
「よそのひとにお菓子かしをもらってはだめよ」
Không được nhận kẹo từ người khác đâu nhé.

4
「テストちゅうによそをするな」
Không được nhìn chỗ khác trong khi làm bài kiểm tra.

ほか
Khác

_
Nhìn ngang nhìn dọc (không tập trung vào việc chính )

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm