関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
300. 観測
quan trắc
sự quan trắc, sự quan sát, sự đo đạc
1
地震の15分後に、高さ30センチの津波が観測された。15 phút sau trận động đất, một con sóng thần cao 30 cm đã được quan sát thấy.
2
{星/雲の様子…}を観測する。Quan sát các vì sao/Hình dạng của đám mây…
3
{経済/政治/ファッション…}の動向を観測する。Quan sát xu hướng hoạt động của kinh tế/chính trị/thời trang…
関 観察
Quan sát, theo dõi
合 天体_、希望的_
Quan sát thiên văn, Mơ tưởng (niềm tin dựa vào ước muốn chứ không dựa vào thực tế)
301. 遭難
tao nan/nạn
gặp nạn, thảm họa, tai nạn
1
{山/海}で遭難する。Gặp nạn ở núi/ biển
2
船が遭難する。Con tàu gặp nạn.
3
雪崩で5人が遭難した。Có 5 người đã gặp nạn trong vụ lở tuyết.
合 _事故、_者
Sự cố tai nạn, Người gặp nạn
302. 発生
phát sinh
phát sinh, xảy ra
1
事故が発生し、電車がストップした。Xảy ra sự cố, tàu điện đã phải dừng lại.
2
{事件/害虫/伝染病…}が発生する。Sự việc/Côn trùng có hại/Bệnh truyền nhiễm… phát sinh, xuất hiện
関 起こる、生じる
Xảy ra, phát sinh
303. 登場
đăng trường
lối vào, sự xuất hiện (trên màn ảnh)
1
舞台に俳優が登場する。Diễn viên xuất hiện trên sân khấu.
2
この作家は彗星のように登場した。Tác giả này xuất hiện như một ngôi sao chổi.
3
この話には二人の母が登場する。Trong câu chuyện này có sự xuất hiện của hai người mẹ.
合 _人物
Nhân vật
対 退場
Rời khỏi, ra khỏi
304. 回復
hồi phục
hồi phục
1
経済状況が回復する。Tình hình kinh tế sẽ phục hồi.
2
重い病気から回復した。Tôi đã hồi phục sau một trận bệnh nặng.
3
一度失った信用を回復するのは難しい。Một khi đã mất đi niềm tin thì rất khó để lấy lại.
合 _力、疲労_
Năng lực phục hồi, phục hồi sức lực
305. 援助
viện trợ
viện trợ, hỗ trợ, chi viện
1
親戚の援助で大学を卒業できた。Nhờ sự hỗ trợ của người thân mà tôi đã có thể tốt nghiệp đại học.
2
発展途上国へは経済的な援助だけではなく、技術援助も大切だ。Không chỉ viện trợ kinh tế mà viện trợ kỹ thuật cũng rất quan trọng đối với các nước đang phát triển.
関 救援
Cứu viện, cứu trợ
類 支援
Chi viện, hỗ trợ
306. 保険
bảo hiểm
bảo hiểm
1
子供が生まれたので、生命保険に入った。Vì đã sinh con nên tôi đã tham gia bảo hiểm nhân thọ.
合 生命_、損害_、自動車_、_金、_会社
Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm thiệt hại, bảo hiểm xe hơi, tiền bảo hiểm, công ty bảo hiểm
連 _をかける、_に入る
mua bảo hiểm, tham gia bảo hiểm
307. 追加
truy gia
thêm vào, cho vào, bổ xung
1
飲み会でビールを追加する。Gọi thêm bia trong buổi tiệc.
2
「さっきの注文に追加したいんですが」Tôi muốn bổ sung thêm phần đã gọi lúc trước.
合 _料金
Phí phát sinh, phụ phí
308. 応用
ứng dụng
ứng dụng, áp dụng
1
この技術はいろいろな機械に応用できる。Công nghệ này có thể áp dụng vào nhiều loại máy móc khác nhau.
合 _問題、_力
Bài tập ứng dụng, khả năng ấp dụng
309. 解答(回答)
giải đáp hồi đáp
trả lời, hồi đáp
1
10問のうち5問解答できないと失格になります。Nếu không trả lời được 5 trên 10 câu hỏi thì sẽ bị trượt.
2
アンケートに回答してプレゼントをもらった。Tôi đã nhận được quà sau khi trả lời khảo sát.
3
「明日中にご回答ください」Hãy trả lời trong ngày mai.
合 模範_、_用紙
đáp án mẫu, phiếu trả lời
310. 結論
kết luận
kết luận
1
3時間議論しても、結論は出なかった。Dù đã thảo luận suốt 3 tiếng nhưng vẫn chưa đưa ra được kết luận.
関 結果
Kết quả
合 _づける
rút ra kết luận
連 _が出る、_を出す、_に至る
kết luận được đưa ra, đưa ra kết luận, đi đến kết luận
311. 案
án
kế hoạch, ý tưởng, phương án
1
新製品について、案を出すように言われた。Tôi được yêu cầu đưa ra ý tưởng cho sản phẩm mới.
2
これはまだ案であって、決定ではない。Đây mới chỉ là ý tưởng, chưa phải quyết định cuối cùng.
合 予算_、原_、具体_、名_
dự toán ngân sách, dự thảo, Kế hoạch cụ thể, ý kiến hay
連 _を練る、_が出る、_を出す
xây dựng kế hoạch, ý tưởng được đưa ra, đưa ra ý tưởng
312. 集中
tập trung
tập trung
1
人口は大都市に集中している。Dân số tập trung ở các thành phố lớn.
2
心配ごとがあって、仕事に集中できなかった。Vì có chuyện lo lắng nên tôi không thể tập trung vào công việc.
合 _力、_的な、_豪雨
khả năng tập trung, mang tính tập trung, Mưa lớn cục bộ
313. 区別
khu biệt
phân biệt
1
レポートを書くときは、事実と意見を区別して書かなければならない。Khi viết báo cáo, cần phân biệt rõ ràng giữa sự thật và ý kiến.
2
あの双子はとてもよく似ていて、区別がつかない。Hai anh em sinh đôi đó giống nhau quá, không thể phân biệt được.
関 差別
Phân biệt
連 _がつく、_を付ける
phân biệt được, phân biệt
314. 差別
sai biệt
phân biệt, phân biệt đối xử (chủng tộc)
1
差別のない社会を作りたい。Tôi muốn tạo ra một xã hội không có sự phân biệt đối xử.
2
今は給料で男女を差別する会社は少なくなった。Bây giờ thì rất ít công ty còn phân biệt đối xử về lương giữa nam và nữ.
合 男女_、性_、人種_、待遇_、_的な
phân biệt giới tính (giữa nam và nữ), phân biệt giới tính (giữa nam, nữ và các khía cạnh khác), phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử về đãi ngộ, mang tính phân biệt đối xử
4
新商品の開発に当たっては、他との差別化が必要だ。Tương xứng với việc khai thác sản phẩm mới thì sự khác biệt là cần thiết.
関 区別
Phân biệt
連 無_な、_化する
không phân biệt, phân biệt hóa (tạo sự khác biệt)
315. 中間
trung gian
ở giữa
1
名古屋は東京と大阪の中間にある。Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
2
二国間の意見の中間をとった声明が発表された。Một tuyên bố chung trong quan điểm của 2 nước đã công bố.
類 間
Giữa
合 _試験、_報告、_色、_管理職
kỳ thi giữa kỳ, báo cáo giữa kỳ, màu trung hòa, Quản lý trung gian
316. 逆
nghịch
ngược lại, ngược
1
鏡では左右が逆になる。Trên gương, trái phải bị đảo ngược.
2
予想と逆の結果が出た。Kết quả ngược với dự đoán.
類 反対、さかさま、あべこべ
Phản đối, lộn ngược, đảo lộn
合 _転、_戻るり、逆光_、_方向、_効果
Xoay ngược tình thế, quay trở lại (như trước), Bị ngược sáng (khi chụp ảnh), hướng ngược lại, Phản tác dụng
連 _になる、_にする
bị đảo lộn, đảo ngược
317.よそ
Khác
1
方言はよその土地の人には分かりにくい。Tiếng địa phương rất khó hiểu với người ở nơi khác.
2
よその国に住んでみたい。Tôi muốn thử sống ở một đất nước khác.
3
「よその人にお菓子をもらってはだめよ」Không được nhận kẹo từ người khác đâu nhé.
4
「テスト中によそ見をするな」Không được nhìn chỗ khác trong khi làm bài kiểm tra.
関 ほか
Khác
合 _見
Nhìn ngang nhìn dọc (không tập trung vào việc chính )
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!