関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
581. 食料・食糧
thực liệu thực lương
đồ ăn, thực phẩm
1
日本は食料の自給率が低いと言われる。Người ta nói rằng Nhật Bản có tỷ lệ tự cung tự cấp lương thực thấp.
2
地震に備えて災害用の食料を用意しておく。Chuẩn bị sẵn lương thực dự phòng cho thiên tai để phòng ngừa động đất.
3
戦後はしばらく食糧難の時代が続いた。Sau chiến tranh, thời kỳ thiếu lương thực đã kéo dài một thời gian.
関 食品
Thực phẩm
類 食べ物、食物
Đồ ăn (dùng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày để chỉ thực phẩm ăn uống thông thường), Thực phẩm・đồ ăn (Thường dùng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc trong các lĩnh vực khoa học và y học. Nó có thể bao gồm cả các chất dinh dưỡng và thực phẩm nói chung)
合 _品、_自給率、_難
Lương thực, Tỷ lệ tự cung cấp lương thực thực phẩm, Khó khăn về thiếu lương thực thực phẩm
582. 粒
lạp
hạt, viên, quả, giọt (nước mắt)
1
ぶどうを一粒食べる。Ăn một quả nho.
2
イヤリングには真珠が一粒ついていた。Bông tai có đính một hạt ngọc trai.
3
大粒の涙。Những giọt nước mắt to tròn.
4
今年の新入社員は粒ぞろいだ(全員優秀だ)。Nhân viên mới năm nay đều là những hạt giống ưu tú (tất cả đều xuất sắc).
合 _ぞろい、大_、小_
Hạt đồng đều, hạt lớn, hạt nhỏ
583. 屑
tiết
vụn, mẩu vụn, rác, đồ thừa
1
野菜のくずを捨てる。Vứt bỏ phần thừa của rau.
2
「お前は人間のくずだ」Mày là đồ rác rưởi của loài người.
合 紙_、_箱、_かご
Giấy vụn, thùng rác, giỏ để rác
584. 栽培
tài bồi
nuôi trồng, trồng trọt
1
この畑では小麦を栽培している。Cánh đồng này đang trồng lúa mì.
585. 収穫
thu hoạch
thu hoạch, gặt hái được…
1
今年は米が昨年の1.5倍の収穫を上げた。Năm nay, sản lượng lua thu hoạch được tăng gấp 1,5 lần so với năm ngoái.
2
農作物を収穫する。Thu hoạch nông sản.
3
パーティーはつまらなかったが、いろいろな人と知り合えたのは収穫だった。Bữa tiệc thì chán ngấy nhưng việc làm quen được với nhiều người quả là thu hoạch lớn.
4
勉強会に行ったが、大した収穫はなかった。Tôi đã đi học nhóm nhưng mà chẳng học thêm được gì nhiều.
合 _物、_高、_量、_期
Sản phẩm thu hoạch, Sản lượng thu hoạch, số lượng thu hoạch được, Mùa thu hoạch
連 _を上げる、_がある<=>ない
Nâng cao sản lượng thu hoạch, Có thu hoạch <=> Không thu hoạch được
586. 産地
sản địa
nơi sản xuất
1
青森県は、リンゴの産地として有名だ。Tỉnh Aomori nổi tiếng với đặc sản là táo.
関 原産、原産地、[名詞]+産
Nguồn gốc・Xuất xứ (nhấn mạnh nguồn gốc hoặc địa lý chung của sản phẩm), Nguồn gốc・Xuất xứ (nhấn mạnh địa điểm cụ thể mà sản phẩm được sản xuất hoặc trồng trọt)
587. 土地
thổ địa
đất đai, vùng đất
1
土地を買って家を建てる。Mua đất rồi xây nhà.
2
土地を耕す。Cày cấy đất đai.
3
旅行に行くと、その土地の名産を買ってくる。Khi đi du lịch, sẽ mua đặc sản của vùng đó về.
4
「ここは初めての土地です」Đây là lần đầu tiên đến vùng đất này.
合 _柄、_勘
Đặc điểm vùng, kiến thức địa phương (sự hiểu biết về 1 khu vực nhất định)
588. 倉庫
thương khố
kho
1
港には多くの倉庫が並んでいる。Tại bến cảng, có rất nhiều kho hàng xếp hàng san sát.
589. 所有
sở hữu
sở hữu
1
山本家は広い畑を所有している。Nhà Yamamoto sở hửu một cánh đồng rộng lớn.
関 持つ
Có, mang
類 所持する
Sở hữu, nắm giữ
合 _者、_物、_権
Chủ sở hữu, Tài sản・vật sở hữu, Quyền sở hữu
590. 収集
thu tập
thu thập
1
ゴミは可燃・不燃に分別して収集する地域が多い。Ở nhiều địa phương, rác thải được phân loại thành rác cháy được và rác không cháy được rồi mới thu gom.
2
趣味は切手の収集です。Sở thích của tôi là sưu tập tem.
関 集める
Tập hợp, tập trung
591. 滞在
trệ tại
ở, ở lại, trú, tạm trú, lưu trú
1
今回の海外出張は、約1か月の滞在になる予定だ。Chuyến đi công tác nước ngoài lần này, dự tính sẽ ở lại một tháng.
2
多くの芸術家がパリに滞在した。Nhiều nhà họa sĩ đang lưu trú tại Pari.
合 長期_、_期間
Lưu trú dài hạn, Thời gian lưu trú
592. 便
tiện
sự thuận tiện
1
ここは交通の便がいい。Ở đây phương tiện giao thông thuận tiện.
連 ~の_がいい<=>悪い
~ thuận tiện <=> ~ không thuận tiện
593. 便
tiện
thư từ, kiện hàng, chuyến (bay, tàu, xe)
1
「朝一番の便で書類を送ったから、明日の午前中に着くと思います」Vì đã gửi hồ sơ bằng chuyến bay sớm nhất sáng nay, nên tôi nghĩ trong buổi sáng ngày mai là sẽ đến nơi.
2
(空港で)空港で上海行き25便の搭乗受付を開始いたします」(Tại sân bay) Chúng tôi bắt đầu làm thủ tục lên máy bay cho chuyến bay số 25 đi Thượng Hải.
594. 設備
thiết bị
thiết bị
1
うちの大学はスポーツ設備が充実している。Trường đại học của tôi trang bị đầy đủ các thiết bị thể thao.
2
近代的な設備の工場Một nhà máy với thiết bị hiện đại.
合 _投資
Đầu tư trang thiết bị
連 _がいい<=>悪い、_が整う、_を整える
Thiết bị tốt <=> thiết bị kém, thiết bị được lắp đặt, lắp đặt thiết bị
595. 設計
thiết kê/kế
sự thiết kế
1
このロボットは、設計から製作まですべて大学生たちが行った。Con robot này do các sinh viên đại học thực hiện từ khâu thiết kế đến sản xuất.
2
うちの家は、知り合いの建築士に設計してもらった。Nhà tôi được thiết kế bởi một kiến trúc sư mà tôi quen biết.
関 デザイン
Thiết kế (design)
合 _士、_図、_事務所
Nhà thiết kế, Bản thiết kế, văn phòng thiết kế
596. 制作・製作
chế tác chế tác
chế tác, chế tạo
1
{絵/彫刻/番組/映画…}を制作するSáng tác tranh/Điêu khắc/Sản xuất chương trình/Phim…
2
{機械/ロボット/家具…}を製作する。Chế tạo máy móc/Robot/Đồ nội thất…
関 作製、製造
Chế tác・sản xuất, chế tạo・sản xuất
597. 製造
chế tạo
chế tạo, sản xuất
1
この会社は車を製造している。Công ty này sản xuất ô tô.
2
レコードは何年も前に製造が中止された。Những chiếc đĩa than đã bị ngừng sản xuất từ nhiều năm trước.
関 制作、作製
Chế tác (thường ám chỉ những hoạt động chế tạo mang tính chất thủ công hoặc sáng tạo), chế tạo (thường liên quan đến sản xuất công nghiệp quy mô lớn)
合 _年月日
Ngày sản xuất
598. 建築
kiến trúc
kiến trúc, sự xây dựng
1
{橋/家…}を建築する。Xây dựng Cầu/Nhà…
関 建設
Kiến thiết, xây dựng
合 _家、_士、_物、木造_、高層_
Kiến trúc sư (Không nhất thiết phải có bằng cấp hoặc giấy phép hành nghề), Kiến trúc sư・kỹ sư xây dựng (đòi hỏi bằng cấp và kỹ năng chuyên môn cụ thể), Công trình kiến trúc・tòa nhà, kiến trúc bằng gỗ, tòa nhà cao tầng・kiến trúc cao tầng
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!