Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
557. にやにや・にやりと
 
cười khỉnh, cười đểu, cười nham hiểm
1
なにをニヤニヤしているんだ。気持きもわるい」
Cậu đang cười đểu cái gì thế. Khó chịu thật.

2
悪事あくじ成功せいこうしたときのことを想像そうぞうして、かれはにやりとわらった。
Tưởng tưởng đến việc khi hành động xấu xa của mình đã thành công, anh ta đã nở một nụ cười nham hiểm.
558. どきどき・どきりと
 
hồi hộp, lo lắng
1
緊張きんちょうむねがどきどきする。
Tôi cảm thấy tim đập thình thịch vì lo lắng (hồi hộp).

2
かくしていたことを指摘してきされて、どきりとした。
Hồi hộp, lo lắng vì bị chỉ ra chuyện đã giấu diếm.
559. はらはら
 
lo lắng, hồi hộp, xào xạc, lả tả (tiếng lá rơi), lã chã
1
さくらはなびらがはらはらとった。
Những cánh hoa anh đào rơi lả tả.

2
少女しょうじょははらはらとなみだながした。
Cô gái đã rơi nước mắt lã chã.

3
綱渡つなわたりをながらはらはらした。
Vừa nhìn đi trên dây, vừa cảm thấy hồi hộp.
560. かんかん
 
Nổi giận, bừng bừng, nổi cáu, phát điên, điên tiết
1
「おとうさん、おこってる?」「かんかんだよ」
Bố đang giận à? Đang nổi giận bừng bừng lên đấy!

2
かんかんに(なって)おこる。
Nổi giận bừng bừng.

3
真夏まなつ太陽たいようがかんかん(と)ける。
Mặt trời giữa mùa hè nắng gay gắt chói chang.

_
Nắng nóng như thiêu đốt
561. びしょびしょ・びっしょり
 
ẩm ướt, ướt sũng, ướt đẫm
1
洗面台せんめんだいまわりがびしょびしょだ。
Xung quanh bồn rửa ướt sũng.

2
にわかあめられ、びっしょりぬれてしまった。
Bị cơn mưa bất chợt làm ướt sũng.

3
わたしあつがりなので、ちょっと運動うんどうしただけであせびっしょりになる。
Tôi hay bị nóng, chỉ cần tập thể dục một chút đã đổ mồ hôi ướt đẫm.
562. うろうろ
 
Lòng vòng; đi đi lại lại; quanh quẩn, lảng vảng
1
友人ゆうじんいえ場所ばしょからず、30ぷんもうろうろ(と)あるまわった。
Tôi không biết địa điểm của nhà bạn nên đã đi lòng vong mất 30 phút.

2
あやしいおとこいえまわりをうろうろしている。
Một người đàn ông đáng ngờ đang đi lòng vòng quanh ngôi nhà.

うろつく
Lảng vảng, quanh quẩn, vật vờ
563. のろのろ
 
chậm rãi, chậm chạp, chầm chậm
1
渋滞じゅうたいで、くるまはのろのろとしかすすまなかった。
Do tắc nghẽn nên ô tô chỉ tiến chậm rãi.

2
老人ろうじんはのろのろ(と)がった。
Người già đứng lên chầm chậm.

3
時間じかんはのろのろ(と)ぎていった。
Thời gian trôi chầm chậm.

4
のろのろしたうご
Làm chậm chạp

のろ
Chậm chạp

_運転うんてん
Lái xe chầm chậm
564. ふらふら
 
chóng mặt, choáng váng, khập khiễng, lung lay, dao động, hành động mà không có ý thức
1
ねつあたまがふらふらする。
Do bị sốt, nên đầu óc choáng váng.

2
こうから、ふらふら(と)ひとあるいてくる。
Từ phía trước, một người đang loạng choạng đi tới.

3
かれかんがかたがふらふらしていて、ちょっと信用しんようできない。
Cách suy nghĩ anh ấy hơi khập khễnh, có chút không thể tin được.

4
空腹くうふくのあまり、ついふらふらと万引まんびきしてしまった。
Vì đói quá, tôi đã lén lút ăn cắp mà không nghĩ.

ふらつく
 
565. ぶらぶら
 
đung đưa, quanh quẩn, lang thang, rảnh rỗi, ăn không ngồi rồi, rảnh háng
1
れたえだがぶらぶら(と)れている。
Cành cây bị gãy đang đung đưa.

2
ひまだったので、近所きんじょをぶらぶらした。
Rảnh rỗi nên đi lòng vòng quanh xóm.

3
ぶらぶら{あるく/散歩さんぽする…}
Đi dạo/Đi bộ lang thang

4
先月せんげつ失業しつぎょうし、いまいえでぶらぶらしている。
Tháng trước thất nghiệp nên bây giờ ở nhà ăn không ngồi rồi.

ぶらつく
Đi lang thang, dạo chơi
566. したがって
tùng
sở dĩ, vì vậy, do vậy
1
Aしゃ大企業だいきぎょう給料きゅうりょうたかい。したがって、入社にゅうしゃ希望者きぼうしゃおおい。
Công ty A là một doanh nghiệp lớn và lương cũng cao. Do đó, có nhiều người mong muốn gia nhập công ty..

2
日本にほんでマンモスのほね発見はっけんされた。したがって、日本にほん列島れっとうむかし大陸たいりくとつながっていたとかんがえられた。
Xương voi mammoth đã được phát hiện ở Nhật Bản. Do đó, có thể cho rằng quần đảo Nhật Bản thờ xưa đã từng nối liền với lục địa.
567. だが
 
tuy nhiên, nhưng, thế nhưng
1
必死ひっし勉強べんきょうした。だが、不合格ふごうかくだった。
Tôi đã học cật lực. Thế nhưng vẫn không đỗ.

2
あの歌手かしゅこえはいい。だが、うたはあまり上手じょうずではない。
Ca sĩ đó có giọng tốt. Nhưng, hát không được hay cho lắm.
568. ところが
 
nhưng, tuy nhiên
1
8には到着とうちゃくする予定よていだった。ところが事故じこ渋滞じゅうたいし、9ぎになってしまった。
Tôi dự định sẽ đến vào lúc 8 giờ, nhưng do tai nạn gây tắc đường nên mãi 9 giờ tôi mới đến được.

2
A チームがつだろうとおもっていた。ところが、意外いがいにもBチームが大差たいさった。
Tôi đã nghĩ đội A sẽ thắng. Tuy nhiên, bất ngờ là đội B đã thắng với tỷ số cách biệt lớn.
569. しか
nhiên
hơn nữa, ngoài ra
1
このあたりのなつ気温きおんたかく、しかも湿度しつどたかい。
Mùa hè vùng này nhiệt độ rất cao, hơn nữa độ ẩm cũng cao.

2
彼女かのじょは18さい司法しほう試験しけん合格ごうかくした。しかも、1かいで。
Cô ấy đỗ kì thi tư pháp khi 18 tuổi, hơn nữa là chỉ trong 1 lần thi.

そのうえ、それも
Hơn nữa・thêm vào đó, Thêm vào đó・thậm chí còn
570. すると
 
Sau đó, và rồi, thế là, như vậy, như vậy có nghĩa là …
1
カーテンをけた。すると、まえうみえた。
Tôi đã mở rèm cửa ra. Và rồi, tôi thấy biển ngay trước mặt.

2
「その時間じかんには、いえていました」「すると、事件じけん現場げんばにはいなかったわけですね」
“Vào thời gian đó, tôi đang ngủ ở nhà.””Như vậy có nghĩa là bạn không có mặt tại hiện trường vụ án nhỉ.”
571. なぜなら
 
bởi vì, vì
1
このあたりはむかしうみだったとかんがえられる。なぜなら、かい化石かせきつかっているからだ。
Người ta cho rằng vùng đất này trước đây từng là biển. Bởi vì, ở đây đã tìm thấy nhiều hóa thạch của các loài sò biển.

なぜかというと、どうしてかというと
Lý do là vì (thường được dùng trong văn viết), Lý do là vì (sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và có cảm giác gần gũi hơn)
572. だって
 
bởi vì, tại, chả là (Văn nói của なぜなら)
1
「どうしてべないの?」「だって、きらいなんだもん」
“Tại sao lại không ăn?””Tại em ghét nó”

2
「どうして喧嘩けんかしたんだ?」「だって、あいつ、ひといやがることばっかりするんだ」
“Tại sao lại cãi nhau””Tại nó toàn làm những việc khiến mọi người khó chịu.”

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm