関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
941. 輪
luân
vòng tròn
1
日本では、親指と人差し指で輪を作ると、OKのサインになる。Ở Nhật Bản, nếu bạn tạo hình vòng tròn bằng ngón cái và ngón trỏ, đó là ký hiệu OK.
2
輪になって踊る。Nhảy múa theo vòng tròn
合 指_、花_、_ゴム
Nhẫn, Vòng hoa, dây thun
連 _になる、_を作る
Xếp thành vòng tròn, tạo thành vòng tròn
942. 凸凹
đột ao
lồi lõm, lởm chởm, gồ ghề, ổ gà
1
凸凹の土地を平らにする。San phẳng khu đất gồ ghề
2
この道凸凹していて走りにくい。Con đường này gồ ghề nên rất khó chạy.
関 へこみ、出っ張り
Lõm, nhô ra・lồi ra
連 _がある
có chỗ lồi chỗ lõm
943. 跡
tích
dấu vết
1
道路に{タイヤの/人が歩いた…}跡がある。Có dấu vết của {lốp xe/ người đi bộ…}trên đường.
2
背中に手術の跡が残っている。Trên lưng tôi vẫn còn dấu vết của ca phẫu thuật.
3
あの学生は作文がうまくなった。{努力/進歩}の跡が見られる。Học sinh đó đã viết văn tốt hơn nhiều. Có thể thấy được dấu vết của sự {nổ lực/tiến bộ}
関 筆跡
bút tích
合 足_、傷_、城_
Dấu chân, vết sẹo・vết thương, tàn thích của lâu đài
944. 手間
thủ gian
thời gian, công sức, nỗ lực
1
和食を作るのは手間がかかる。Việc nấu món ăn Nhật Bản tốn nhiều công sức.
2
この子は手間のかからない育てやすい子だった。Đứa trẻ này là một cậu bé dễ nuôi và không tốn nhiều công sức.
3
ノーアイロンの生地が増え、アイロンをかける手間が省けた。Sự gia tăng của vải không cần là đã giúp giảm bớt công sức là ủi quần áo.
合 _暇、片_、二度手間
công sức và thời gian, thời gian rảnh, Sự mất công mất sức gấp đôi
連 _がかかる、_を掛ける、_が省ける、_を省く
Tốn công sức, bỏ công sức ra, đỡ tốn công, tiết kiệm công sức
945. 能率
năng suất
hiệu quả, năng suất
1
仕事の能率を上げよう。Hãy nâng cao năng suất công việc nào.
2
3人でバラバラに仕事をするのは能率が悪い。Ba người làm việc riêng lẻ thì năng suất kém đi.
関 効率
Hiệu suất
合 _的な、非_的な
một cách hiệu quả, Không hiệu quả
連 _がいい<=>悪い、_が上がる、_を上げる
Năng suất tốt <=> năng suất kém, năng suất tăng, tăng năng suất
946. 性能
tính năng
tính năng, hiệu năng, hiệu suất
1
この車はエンジンの性能がいい。Hiệu năng động cơ xe này khá tốt.
2
今のパソコンは5年前の物と比べると、相当性能が高まっている。Máy tính hiện nay nếu so với máy tính 5 năm trước thì hiệu suất tương đương cao hơn nhiều.
関 能力、機能
năng lực, tính năng
合 高_な
tính năng ưu việt
連 _がいい<=>悪い、_が高い、_が高まる、_を高める
Hiệu năng tốt <=> Hiệu năng kém, hiệu suất cao, hiệu năng được cải thiện, nâng cao hiệu suất
947. 操作
thao tác
thao tác, vận hành, điều khiển, điều chỉnh
1
{機械/ロボット…」を操作する。Vận hành {máy móc/robot…}.
2
このおもちゃは、リモコンの操作で動く。Đồ chơi này hoạt động bằng cách điều khiển từ xa.
3
遺伝子を操作して、新しい品種のバラを作った。Thao tác trên mã gen để tạo ra giống hoa hồng mới.
4
この病院は、医療ミスを隠すためにカルテを操作していた。Bệnh viện này đã điều chỉnh hồ sơ bệnh án để che giấu sai sót y tế.
関 運転、操る
Vận hành, điều khiển
合 _ミス、遠隔_、遺伝子_
thao tác lỗi, điều khiển từ xa, biến đổi gen
948. 発揮
phát huy
phát huy, gắng sức
1
日本チームは実力を発揮して優勝した。Đội tuyển Nhật Bản đã phát huy thực lực của mình và đã chiến thắng.
2
新社長は指導力を発揮して会社を立て直した。Tân giám đốc đã phát huy năng lực chỉ đạo của mình để vực dậy công ty.
949. 頂点
đỉnh điểm
đỉnh, điểm, đứng đầu, đứng TOP
1
三角形の頂点Đỉnh của hình tam giác.
2
山の頂点に立つ。Đứng trên đỉnh ngọn núi.
3
試合の興奮は頂点に達した。Sự phấn khích trong trận đấu đã đạt đến đỉnh điểm.
4
彼はついに経済界の頂点に立った。Anh ấy cuối cùng đã đứng trên đỉnh cao của giới kinh doanh.
5
あのグループは今、人気の頂点にある。Nhóm đó hiện đang ở đỉnh cao của sự nổi tiếng.
関 頂上、山頂、いただき、てっぺん
Đỉnh・phần cao nhất (thường dùng cho các đối tượng lớn và trang trọng như đỉnh núi…), Đỉnh núi, đỉnh・phần cao nhất (thiên về các đối tượng nhỏ hơn và thân mật hơn như đỉnh đầu), đỉnh chóp・đầu chóp
連 _に立つ、_に達する、_に登り詰める
Đứng trên đỉnh cao, Đạt đến đỉnh cao, Leo lên đến đỉnh cao
950. 周辺
chu biên
xung quanh, ngoại vi
1
山火事が起こり、周辺の住民たちは避難した。Xảy ra cháy rừng, người dân xung quanh đã sơ tán.
2
大都市周辺の街は、多くがベッドタウンになっている。Các thành phố xung quanh đô thị lớn, đa phần đã trở thành thành phố vệ tinh (nơi mà phần lớn cư dân đi đến các thành phố lớn để làm việc và chỉ trở về vào ban đêm)
関 付近
Ngay gần
類 回り、周囲、辺り
Xung quanh (Thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, chỉ không gian xung quanh một đối tượng cụ thể), xung quanh (mang tính chất trang trọng hơn), vùng lân cận・vùng lân cận xung quanh (chỉ vùng lân cận, khu vực rộng hơn)
951. 現場
hiện trường
hiện trường, Nơi làm việc
1
交通事故の現場を目撃した。Tôi đã chứng kiến hiện trường vụ tai nạn giao thông.
2
役人はもっと現場の声を聞いてほしい。Tôi muốn các cán bộ nhà nước lắng nghe nhiều hơn ý kiến từ hiện trường.
3
あの刑事は現場の経験が豊富だ。Thanh tra đó có kinh nghiệm tại hiện trường rất phong phú.
合 工事_、事故_、_検証
Công trường xây dựng, Hiện trường xảy ra tai nạn, khám nghiệm hiện trường
952. 状況
trạng huống
trạng thái, tình trạng, tình hình
1
今、経済の状況が良くない。Tình hình kinh tế bây giờ không tốt.
2
学生の生活状況を調査する。Điều tra về tình trạng sinh sống của sinh viên, học sinh.
関 状態、現状
Trạng thái, hiện trạng
合 _判断
đánh giá tình hình
953. 組織
tổ chức
tổ chức, tập thể, cơ quan
1
ユニセフは国際連合の組織だ。UNICEF là một tổ chức của liên hợp quốc.
2
新しい組織を作る。Tạo ra một tổ chức mới.
3
会社で労働組合を組織する。Tổ chức công đoàn lao động tại công ty.
4
{体/内臓/神経/細胞…}の組織Tổ chức của {cơ thể/cơ quan nội tạng/thần kinh/tế bào…}.
類 機関
Hệ thống, cơ quan
合 _的な、_化
có tính tổ chức, tổ chức hóa
連 _を立ち上げる
thành lập tổ chức
954. 制度
chế độ
chế độ, hệ thống
1
日本に郵便の制度ができたのは明治時代だ。Hệ thống bưu điện ở Nhật có từ thời Minh Trị.
2
国民健康保険の制度を改める。Cải thiện chế độ bảo hiểm sức khỏe quốc gia.
関 [名詞]+制
Chế độ, hệ thống [danh từ] (教育制: hệ thống giáo dục, 法律制: chế độ pháp luật)
類 システム
Hệ thống
合 _化、[名詞]+制度
Hệ thống hóa, Chế độ・hệ thống [danh từ] (年金制度: chế độ hưu trí, 交通制度: Hệ thống giao thông)
連 _をもうける
thiết lập hệ thống
955. 構成
cấu thành
cấu trúc, cấu thành, thành viên (gia đình)
1
論文の構成を考える。Suy nghĩ cấu trúc của bài luận văn.
2
この学部は、8つ学科{から/で}構成されている。Khoa này được cấu thành từ 8 chuyên ngành.
3
「家族構成は、祖母、両親、兄、私の5人です」Thành viên gia đình có 5 người, ông, bố mẹ, anh trai và tôi.
関 構造
Kết cấu, cấu trúc
連 家族_、社会_、文章_、_要素
Thành phần gia đình・thành viên gia đình, cấu trúc xã hội, Cấu trúc bài văn, cấu thành các yếu tố
956. 形式
hình thức
hình thức, định dạng
1
日本語で手紙を書きたいのだが、形式が分からない。Tôi muốn viết thư bằng tiếng Nhật nhưng không biết hình thức trình bày như thế nào.
合 _的な
mang tính hình thức
対 内容
Nội dung
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!