関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
321. 普段
phổ đoạn
Bình thường, thông thường, thường xuyên, đều đặn
1
普段は7時に起きるが、今日は寝坊してしまった。Thông thường tôi ngủ dậy 7 giờ, nhưng hôm nay lại ngủ quên mất.
2
昨日は徹夜で大変だったのに、彼女は普段通りに仕事をしていた。Hôm qua thức nguyên đêm vất vả nhưng hôm nay vẫn như mọi ngày cô ấy vẫn làm việc bình thường.
3
母は高齢だが、普段から健康に気を付けている。Mẹ tôi đã cao tuổi rồi nhưng vẫn chú ý tới sức khỏe như bình thường.
関 普通、日常
Bình thường・thông thường, thường ngày
合 _着
Thường phục (quần áo thường ngày)
322. 日常
nhật thường
hàng ngày, thường ngày
1
日常の業務を果たす。Hoàn thành nhiệm vụ hằng ngày.
2
日常着る洋服は動きやすい物がいい。Trang phục mặc hằng ngày nên là những bộ đồ dễ cử động.
関 普段
Bình thường, thông thường
合 _生活、_茶飯事
Cuộc sống thường nhật, Chuyện thường ngày・chuyện xảy ra như cơm bữa
323. 一般
nhất bàn/ban
thông thường, cái chung
1
これは一般の店では手に入らない薬だ。Đây là cửa hàng thông thường nên không mua được thuốc đâu.
2
その情報は一般には知られていない。Nhìn chung thông tin này không được biết rộng rãi.
3
{国民/世間}一般の{意見/習慣}Ý kiến/Tập quán chung của người dân/Xã hội.
4
一般に、女性の方が長生きである。Nhìn chung thì nữ giới có tuổi thọ cao hơn.
5
この習慣はもともと関西地方のものだが、今では関東でも一般に行われるようになった。Tập quán này vốn dĩ của vùng Kansai, nhưng bây giờ ở vùng Kantou hay nơi khác đã được tổ chức rộng rãi.
6
日本では結婚すると女性の方が姓を変えるのが一般的だ。Ở Nhật Bản, sau khi kết hôn thường phụ nữ sẽ đổi họ.
7
一般的に言って、関西の方が関東より薄味だ。Nhìn chung mà nói thì ở vùng Kansai có vị nhạt hơn ở vùng Kantou.
合 _常識、_論、_社会、_大衆、_性、_的な
kiến thức phổ thông, Quan điểm phổ biến, xã hội nói chung, Công chúng, tính phổ thông・tính tổng quát, phổ biến・chung
対 特殊な
Đặc biệt, đặc thù
324. 常識
thường thức
thường thức, kiến thức thông thường, phổ thông
1
ミスをしたらきちんと責任を取るのが社会人の常識だ。Khi mắc lỗi, nghiêm chỉnh nhận trách nhiệm thì đó là một việc làm bình thường của con người trong xã hội này.
2
あの人には常識がない。Con người ấy không có những lễ nghi thông thường.
3
常識で考えると、あんな大きな会社が倒産するはずがない。Đơn giản mà suy nghỉ thì công ty lớn như thế chắc chắn sẽ không phá sản.
合 _的な、非_な、一般_、社会_
điều bình thường, thiếu ý thức, kiến thức phổ thông, kiến thức xã hội
連 _がある<=>ない
Có kiến thức cơ bản <=> không có kiến thức cơ bản
325. 諺
ngạn
thành ngữ, tục ngữ
1
ことわざには教訓が含まれていることが多い。Rất nhiều câu tục ngữ bao hàm cả những điều giáo huấn.
326. 権利
quyền lợi
quyền lợi
1
すべての国民には健康的な生活を送る権利がある。Tất cả công dân đều có quyền mưu cầu cuộc sống sức khỏe.
2
権利を主張する。Chủ trương quyền lợi.
3
「あなたに人を非難する権利はない」“Bạn không có quyền chỉ trích người khác.”
関 [名詞]+権
Quyền + [N] (所有権 : Quyền sở hữu)
対 義務
Nghĩa vụ
連 ~_がある<=>ない
Có quyền…(làm gì đó) <=> không có quyền…(làm gì đó)
327. 義務
nghĩa vụ
nghĩa vụ
1
親には子どもに教育を受けさせる義務がある。Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái.
2
会社人としての義務を果たす。Đảm nhiệm nghĩa vụ tương ứng với vai trò nhân viên công ty.
合 _的な、_教育
Tính bắt buộc, Giáo dục phổ cập (bắt buộc)
対 権利
quyền lợi
連 ~_がある<=>ない、_を果たす、_を負う
Có nghĩa vụ phải ~ <=> Không có nghĩa vụ phải ~, hoàn thành nghĩa vụ, chịu trách nhiệm về nghĩa vụ
328. 切っ掛け(切掛)
thiết quải thiết quải
cơ hội, dịp, cớ, lý do, vì
1
喧嘩のきっかけは、つまらないことだった。Nguyên nhân của việc cãi nhau đó chỉ là những chuyện vặt vãnh.
2
彼女と話したいのだが、話のきっかけがつかめない。Cô ấy muốn nói chuyện nhưng không thể tìm thấy lí do bắt chuyện.
3
日本のアニメを見たのがきっかけで、日本に興味を持つようになった。Vì tôi xem phim hoạt hình Nhật Bản nên có hứng thú với đất nước này.
類 契機
Nguyên cớ, cơ hội, động cơ (để làm việc gì đó)
連 _をつかむ
nắm bắt cơ hội
329. 行動
hành/hàng động
hành động
1
彼の行動は、とても立派だった。Hành động của anh ấy lúc nào cũng rất tuyệt vời.
2
あの3人は、いつも一緒に行動している。3 người ấy lúc nào cũng hành động cùng nhau.
3
計画を行動に移す。Chuyển kế hoạch thành hành động.
4
あの人は、集団行動をとるのが苦手だ。Người ấy làm việc nhóm rất kém.
合 団体_、集団_<=>単独_、反対_、抗議_、_範囲、_力、_的な
Hoạt động tập thể, Hoạt động theo nhóm <=> Hoạt động đơn lẻ, Hành động phản đối, hành động phản kháng, Phạm vị hoạt động, Khả năng hành động, Năng động (tính cách con người)
連 ~_を取る
Làm,Hành động (thực hiện hành động)
330. 使用
sử/sứ dụng
sử dụng
1
今は、文章の作成にはパソコンが使用されることが多い。Bây giờ, máy tính được sử dụng nhiều trong việc xây dựng bài văn.
2
「優先席の近くでは携帯電話のご使用はお控えください」Hãy hạn chế dùng điện thoại khi ngồi gần ghế ưu tiên.
関 使う、利用
Dùng, lợi dụng
合 _料
Phí sử dụng
331. 提出
đề xuất
sự nộp, nộp
1
願書の提出は10月31日までだ。Hạn nộp hồ sơ nhập học là đến ngày 31 tháng 10.
2
会社に報告書を提出する。Nộp báo cáo cho công ty.
3
「成績は試験、出席、提出物の状況でつけます」Thành tích sẽ đánh giá dựa trên thi cử, tình trạng tham gia và các bài đã nộp.
合 _物、_期限
tài liệu để nộp, Hạn cuối (deadline)
332. 期限
kì hạn
giới hạn, kỳ hạn
1
支払いの期限を延ばしてもらった。Tôi được gia hạn trả tiền.
2
このチケットの有効期限は3月5日です。Cái vé này có thời hạn sử dụng là ngày 5 tháng 3.
3
定期(の有効期限)が切れた。Vé tháng hết kì hạn.
合 賞味_、消費_、有効_、無_、_切れ
Thời hạn sử dụng (sau thời gian này, thực phẩm vẫn có thể ăn được nhưng không còn đảm bảo chất lượng tối ưu), Hạn sử dụng (sau thời gian này, thực phẩm có thể không an toàn để tiêu thụ), thời gian có hiệu lực, vô thời hạn, Hết hạn sử dụng (quá hạn)
連 _が切れる、_を延ばす/延長する
Hết hạn, kéo dài thời hạn
333. 延期
duyên kì
trì hoãn
1
大雨のため、運動会は1週間後に延期された。Vì trời mưa nên hội thể thao sẽ hoãn lại vào tuần sau.
2
出発を1日延期する。Hoãn ngày xuất phát lại một ngày.
関 雨天順延
dời lịch do trời mưa
類 延ばす
Kéo dài
334. 延長
duyên trường/trưởng
kéo dài
1
結論が出なかったので、会議は30分延長された。Mãi chưa đưa ra được kết luận, cuộc họp kéo dài 30 phút.
2
開館時間を7時まで延長する。Kéo dài thời gian mở cửa hàng đến 7 giờ.
類 延ばす
Kéo dài
合 (スポーツ)_戦
Hiệp phụ (thể thao)
対 短縮する
Rút ngắn
335. 短縮
đoản súc
rút ngắn, giảm (thời gian…)
1
冬は動物園の営業時間が短縮される。Mùa đông sẽ rút ngắn thời gian mở cửa sở thú.
2
{時間/距離…}を短縮する。rút ngắn {thời gian/khoảng cách…}
3
組合は労働時間の短縮を求めている。Các công đoàn đang yêu cầu rút ngắn thời gian lao động.
合 _授業
tiết học ngắn
対 延長
Kéo dài
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!