Unit 02 – Động từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

0:00
/
Unit 02 – Động từ A – Bài 1
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
101. この
hảo/hiếu
thích (thiên về đồ vật)
1
いっぱんにおとしよりはあっさりしたあじこのむ。
Nhìn chung thì người cao tuổi họ thường thích vị thanh đạm.

2
なっとうきらいではありませんが、このんではべません。
Không phải là ghét nattou nhưng mà không thích ăn.

3
このくすりには、むしこのまないせいぶんふくまれている。
Thuốc này bao gồm (chứa) những thành phần mà côn trùng không thích.

きな
Thích

く(れいかのじょだれからもかれている)
Thích (Thiên về người) (Ví dụ: Cô ấy được mọi người yêu mến.)

きら
Ghét

この
Ý thích, sở thích
102. きら
hiềm
ghét
1
かのじょかれきらっているようだ。
Có vẻ như cô ấy ghét anh ta.

2
「そんなことをしたら、こいびときらわれるよ」
Nếu làm chuyện như vậy, bạn sẽ bị người yêu ghét đấy.

3
このしょくぶつかんそうきらう。
Loài thực vật này ghét môi trường khô hạn.

きらいな
Ghét

く、この
Thích (thiên về đồ vật), thích (thiên về người)
103. ねが
nguyện
ước, yêu cầu, cầu xin
1
せかいへいわねがう。
Cầu mong thế giới hòa bình.

2
あなたのけんこうせいこうねがっています。
Cầu mong bạn thành công và sức khỏe.

3
「もういちどねがいします。」
Xin hãy làm lại một lần nữa.

4
まちがいのないよう、おねがいします」
Vui lòng đừng để nhầm lẫn ạ.

ねがい、おねが
Yêu cầu, làm ơn (vui lòng)
104. あまえる
cam
Làm nũng, nhõng nhẽo
1
こどもははおやあまえる。
Đứa trẻ làm nũng với mẹ.

2
「どうぞ、このかさをお使つかいください」「では、おことばあまえまして…」
“Chị hãy dùng cái dù này đi ạ””Vậy thì, tôi nghe lời chị.”

あまやかす
Chiều chuộng, nuông chiều

あま
sự chiều chuộng, sự nuông chiều
105. かわいがる
khả ái
yêu mến, yêu thương
1
むすこあねをとてもかわいがっている。
Đứa em trai rất thương chị gái.

2
かれじょうしにかわいがられている。
Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. きづ
khí phụ
nhận ra, để ý
1
はんにんけいじづいてげてしまった。
Tên tội phạm nhận ra cảnh sát và đã bỏ trốn.

2
ゲームにむちゅうだたので、ちちかえってたことにもづかなかった。
Mải chơi game nên tôi không nhận ra rằng bố đã về nhà.

3
くるまにはねられ、づいたときはびょういんのベッドのうえだった。
Bị ô tô đâm, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.

うしなう、いしきもど
Ngất xỉu, Tỉnh lại (lấy lại ý thức)
107. うたが
nghi
nghi ngờ
1
けいさつわたしはんにんではないかとうたがっているらしい。
Có vẻ cảnh sát đang nghi ngờ tôi có phải tội phạm hay không.

2
ちいさなこどもひとうたがうことをらない。
Trẻ nhỏ không biết nghi ngờ người khác.

3
わたしかれせいこううたがったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghi ngờ thành công của anh ấy.

しんじる
Tin tưởng

りょうしきを_
nghi ngờ lòng tốt

を_
không tin vào mắt mình

うたがい→_をつ、~_がある<=>ない
Nghi ngờ, Có sự nghi ngờ <=> Không có sự nghi ngờ
108. くるしむ
khổ
khổ, chịu đựng
1
がっこうでいじめられてくるしんでいるどもがおおぜいいる。
Có rất nhiều trẻ em đang khổ sở vì bị bắt nạt ở trường học.

2
わたしながねんようつう{に/で}くるしんできた。
Tôi đã chịu đựng đau lưng trong nhiều năm.

りかいに_
khó mà hiểu được

くるしみ
Nỗi đau, sự đau khổ, khó khăn
109. かなしむ
bi
buồn
1
むすめはペットのかなしんで、いちにちじゅういていた。
Con gái tôi đau buồn vì con thú cưng bị chết, và đã khóc suốt cả ngày

よろこ
Vui mừng (do yếu tố tới từ bên ngoài)

かなしみ
Sự buồn thương, đau thương
110. がっかりする
thất vọng
1
しけんちて、がっかりした。
Tôi thất vọng vì bị trượt kì thi.

2
このけっかには{がっかりしている/がっかりだ}。
Tôi thất vọng với kết quả này.
111. はげます
lệ
động viên
1
しけんしっぱいしたゆうじんはげました。
Tôi động viên đứa bạn thân bị trượt kì thi.

2
みなさんのおうえんはげまされました」
Tôi được mọi người động viên, an ủi.

げきれいする
Động viên, cổ vũ

はげまし
Sự khuyến khích, sự khích lệ, sự động viên
112. うなず
hạm
gật đầu
1
そふなにわずにうなずいた。
Ông gật đầu mà không nói gì.

2
なんどたのんでも、ちちはうなずいてくれない。
Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không chịu gật đầu.
113.
trương thiết
hăm hở, hăng hái
1
にゅうしゃだいいちにちむすめってしゅっきんした。
Ngày đầu tiên vào công ty làm, con gái tôi rất hăm hở đi làm.

2
ことしうんどうかいゆうしょうしようと、クラスぜんいんっている。
Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. いば
uy trương
kiêu ngạo
1
じぶんができるからとって、すぐにいばひときらわれる。
Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. どな
nộ minh
hét lên
1
「そんなにおおごえどならなくてもこえますよ」
Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói mà.

2
ちちおやに「ていけ」とどなられた。
Tôi bị bố mắng”đi ra khỏi nhà”.

どなりつける、どなごえ
La hét (la mắng), tiếng la hét (tiếng quát mắng)
116. あばれる
bạo/bộc
nổi khùng, quậy phá, làm ầm ĩ lên
1
おとうとみじかく、こどものころはすぐにあばれて、よくものこわしたものだ。
Em trai tôi rất nóng tính, khi còn nhỏ thường hay nổi giận và phá hỏng đồ.

2
さけってあばれるなんてさいていだとおもう。
Tôi nghĩ rằng việc uống say rồi quậy phá là hành động tồi tệ nhất

おおあば
Quậy phá, Nổi trận lôi đình

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2からえるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm