Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

0:00
/
Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 3
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
540. すで
đã, đã rồi
1
わたしえきいたとき、しゅうでんはすでにあとだった。
Khi tôi đến ga, chuyến tàu cuối cùng đã rời đi rồi.

2
かのじょであったとき、かれはすでにけっこんしていたそうだ。
Khi gặp cô ấy, nghe nói anh ấy đã kết hôn rồi.

もう
Đã

いまだに、まだ
Ngay đến bây giờ còn.., chưa
541. じぜん
sự tiền
trước (chỉ việc chuẩn bị hoặc thực hiện một hành động nào đó trước khi một sự kiện hoặc tình huống cụ thể xảy ra)
1
インタビューのあいてに、じぜんしつもんつたえておいた。
Tôi đã báo trước cho người được phỏng vấn danh sách các câu hỏi.

2
なにごとも、じぜんじゅんびたいせつだ。
Dù bất cứ việc gì, chuẩn bị trước vấn là quan trọng.

まえもって、あらかじめ
Trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong giao tiếp thường ngày), trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong các ngữ cảnh trang trọng)

じぜんれんらく
liên lạc trước

じご
sau (sau khi sự việc đã xảy ra)
542. とうじつ
đương/đáng nhật
ngày đó, ngày hôm đó
1
にゅうしきとうじつねつしてしまった。
Vào ngày thi, tôi đã bị ốm.

2
けっしょうせんは1しゅうかんごだ。とうじつあさからおうえんくつもりだ。
Trận chung kết sẽ diễn ra sau một tuần. Hôm đó tôi dự định sẽ đi cổ vũ từ sáng.

ぜんじつよくじつ
mấy hôm trước, hôm sau

_けん
Vé ngày
543. とうじ
đương/đáng thời
thời đó, hồi đó, khi ấy
1
わたしきょうとしゅっしんだが、とうじんでいたいえはもうない。
Tôi suất thân ở Kyoto nhưng ngôi nhà mà tôi sống hồi  đó giờ đã không còn.

2
らいにちとうじは、にほんごまったくできなかった。
Hồi mới sang Nhật, tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.

3
このへやちちきていたとうじのままにしてある。
Căn phòng này vẫn được giữ nguyên như hồi cha tôi còn sống.
544. いちじ
nhất thời
nhất thời, tạm thời, một thời gian, có lúc
1
こどものころ、いちじアメリカにんでいたことがある。
Hồi nhỏ, Tôi từng sống ở Mỹ một thời gian.

2
おおあめのため、しんかんせんいちじストップした。
Do mưa lớn nên tàu Shinkansen tạm thời dừng lại.

3
てんきじょうほうくもいちじあめ
(Dự báo thời tiết) Có mây và có mưa rào tạm thời.

4
いちじかんじょうたいせつなことをめないほうがいい。
Không nên quyết định điều quan trọng bằng cảm xúc nhất thời.
545. しきゅう
chí cấp
khẩn cấp
1
このかんじゃしきゅうびょういんはこひつようがある。
Bệnh nhân này cần được chuyển đến bệnh viện khẩn cấp.

2
しきゅうおいでください」
Vui lòng thực hiện ngay lập tức

だい_
Cực kỳ khẩn cấp , càng nhanh càng tốt
546. ただちに
trực
trực tiếp, ngay lập tức, tức thì
1
じこじょうほうただちにしゃちょうつたえられた。
Thông tin về vụ tai nạn đã được báo ngay lập tức cho giám đốc.

2
ぜんいんただちにしゅうごうせよ」
Tất cả mọi người hãy tập trung ngay lập tức.

3
えいようぶそくこどもたちにとって、はいえんただちにいみする。
Đối với những trẻ em bị suy dinh dưỡng, viêm phổi đồng nghĩa với cái chết ngay lập tức.

すぐに、ちょくせつ
Ngay lập tức, trực tiếp
547. さっそく
tảo tốc
nhanh chóng, sớm, ngay lập tức, sớm
1
あたらしいレストランができたので、さっそくってみた。
Vì có một nhà hàng mới mở, tôi đã ngay lập tức đi thử.

2
ボーナスがたので、さっそくあたらしいくつとスーツをった。
Vì nhận được tiền thưởng, tôi đã ngay lập tức mua giày và bộ đồ mới.

すぐに
Ngay lập tức
548.
hành/hàng thành
bất ngờ, tình lình, đột ngột
1
ノックもせずにいきなりへやはいるのはしつれいだ。
Không gõ cửa mà bất thình lình vào phòng như vậy là rất bất lịch sự.

2
いきなりみちすと、あぶない。
Nếu đột ngột lao ra đường, sẽ rất nguy hiểm.

3
いきなりしつもんされてこたえられなかった。
Bị hỏi bất ngờ nên không thể trả lời được.

きゅうに、とつぜん
Gấp・đột nhiên, đột nhiên・đột ngột
549. つね
thường
thường xuyên, luôn
1
すずきさんはつねどりょくおこたらない、すばらしいがくせいだ。
Anh Suzuki là một sinh viên tuyệt vời, luôn nỗ lực không ngừng.

2
「おきゃくさまにはつねえがおせっするようにちゅういしてください」
Xin hãy luôn chú ý tiếp đón khách hàng với một nụ cười.

いつも
Luôn, lúc nào cũng
550. えず
tuyệt
liên tục, suốt, suốt ngày, luôn luôn
1
いもうとからだよわくて、えずかぜいている。
Em gái tôi sức khỏe yếu, suốt ngày bị cảm lạnh.

2
うちのまえどうろえずくるまはしっている。
Con đường trước nhà tôi luôn có xe chạy qua.

しょっちゅう、しじゅう
Thường xuyên, liên tục
551. しばしば
rất thường xuyên, hay, luôn
1
としのせいか、しばしばものわすれをするようになった。
Không biết có phải do tuổi cao hay không mà bắt đầu hay quên đồ.

2
わたしはいたずらっで、せんせいおこられることもしばしばだった。
Tôi là một đứa trẻ nghịch ngợm nên thường làm cô giáo phải nổi nóng.

しょっちゅう、たびたび
Thường xuyên, thường xuyên・nhiều lần
552. たびたび
độ
hay, nhiều lần, thường xuyên
1
たなかさんとはしごといがいでもたびたびうようになった。
Cũng thường hay gặp anh Tanaka kể cả lúc ngoài công việc.

2
おとうとしっぱいしてむのはたびたびのことだ。
Việc em trai thất bại và cảm thấy chán nản là chuyện thường xảy ra.

しょっちゅう、しばしば
Thường xuyên, Thường xuyên・liên tục
553. しょっちゅう
luôn luôn, thường xuyên
1
このろせんのバスはしょっちゅうおくれるからこまる。
Xe buýt trên tuyến này thường xuyên bị trễ, thật phiền phức.

たびたび、しばしば
Hay・nhiều lần・thường xuyên, thường xuyên・liên tục
554. たま
ngẫu
thỉnh thoảng, đôi khi, có lúc
1
さいきんうんどうぶそくなので、たまにたくさんあるくとつかれる。
Gần đây ít vận động nên thỉnh thoảng đi bộ nhiều sẽ bị mệt.

2
このあたりは、ゆきはたまにしからない。
Khu vực này chỉ thỉnh thoảng mới có tuyết rơi.

3
「たまにはゆっくりはなしましょう」
Thỉnh thoảng chúng ta hãy cùng nói chuyện chậm rãi thôi nào.

4
たまのやすみにはゆっくりしたい。
Vào những ngày nghỉ hiếm hoi, tôi muốn thư giãn thật thoải mái.

ときたま
Thỉnh thoảng, hiếm khi
555. めった
diệt đa
hiếm khi, hầu như không…
1
このあたりでは、ゆきはめったにらない。
Ở vùng này tuyết hiếm khi rơi.

2
かれやすむことはめったにない。
Anh ấy hiếm khi nghỉ.
556. にこにこ・にっこり
mỉm cười, cười mỉm
1
あのひとはいつもあいそよく、にこにこしている。
Người đó lúc nào cũng niềm nở và cười tươi.

2
かのじょはにっこりとほほえんだ。
Cô ấy mỉm cười thật tươi.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2からえるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm