Unit 07 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

0:00
/
Unit 07 – Danh từ C – Bài 6
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
648. じじょう
sự tình
tình hình, sự tình, lý do, nguyên cớ, hoàn cảnh
1
「このたび、じじょうにより退たいしゃすることになりました」
Lần này, vì lý do cá nhân nên tôi đã phải nghỉ việc.

2
じじょうがあって、しんがくめた。
Có một số lý do nên, tôi đã từ bỏ việc học lên cao.

3
かのじょはヨーロッパのじじょうくわしい。
Cô ấy hiểu rõ về tình hình ở châu Âu.

4
いえてたいが、けいざいてきじじょうゆるさない。
Tôi muốn xây nhà nhưng tình hình kinh tế không cho phép.

5
りゅうがくめることにしました」「どうしたんですか」「じじょうわったんです」
“Tôi quyết định từ bỏ việc đi du học””Sao vậy?””Vì tình hình đã thay đổi”

「めいし」じじょう
Tình hình + [Danh từ] (Tình hình kinh tế, Tình hình công việc)

_がある、_がわる、_がゆるさない、_ゆるかぎ
Có lý do, tình hình thay đổi, tình hình không cho phép, Trong phạm vi cho phép

ひとにはひとじじょうがある
Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh (Mỗi người đều có hoàn cảnh riêng của mình)
649. じたい
sự thái
tình hình, tình trạng
1
よきんしているぎんこうとうさんするという、たいへんじたいになった。
Ngân hàng mà tôi gửi tiền đã phá sản, khiến tình hình trở nên nghiêm trọng.

2
せいふひじょうじたいせんげんした。
Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp.

3
きんきゅうじたいはっせいした。
Phát sinh tình huống khẩn cấp.

ひじょう_、きんきゅう_、ふそくの_
Tình trạng khẩn cấp (tình trạng khẩn cấp nghiêm trọng và cần hành động đặc biệt), Tình trạng khẩn cấp (tình trạng cấp bách, yêu cầu hành động nhanh chóng nhưng có thể không nghiêm trọng bằng ), Tình huống bất ngờ
650. しょうがい
chướng hại
Trở ngại, cản trở, khó khăn, vấn đề
1
かれえないというしょうがいえて、ピアニストになった。
Anh ấy đã vượt qua trở ngại với đôi mắt không nhìn thấy gì để trở thành nghệ sĩ piano.

2
どくしんなので、かいがいふにんなんしょうがいもない。
Vì còn độc thân nên tôi không gặp trở ngại nào trong việc công tác ở nước ngoài.

3
しんぞうしょうがいがあるので、はげしいスポーツはできない。
Do có vấn đề về tim nên tôi không thể chơi các môn thể thao cường độ cao.

こんなん
Khó khăn

ししょう
Trở ngại

_ぶつ、_しゃ
Chướng ngại vật, người khuyết tật

_をえる、_をのぞく、_がある<=>ない 
Vượt qua khó khăn, Gạt bỏ trở ngại, có trở ngại・khó khăn <=> không có trở ngại・khó khăn
651. ふくし
phúc chỉ
phúc lợi
1
だいがくふくしについてべんきょうした。
Tôi đã học về phúc lợi xã hội ở trường đại học.

2
こうきょうふくし
Phúc lợi công cộng.

しゃかい_、_しせつかいご_
Phúc lợi xã hội, cơ sở phúc lợi, Chuyên viên chăm sóc phúc lợi
652. しゃかい
xã hội
xã hội, cộng đồng
1
ていねん退たいしょくしゃかいやくつことをしたい。
Sau khi về hưu tôi muốn làm việc gì đó có ích cho xã hội.

2
1ねんかんにゅういんしていたので、しゃかいふっきのため、リハビリにはげんでいる。
Vì phải nằm viện 1 năm nên tôi đang miệt mài tập phục hồi chức năng để trở lại với cuộc sống hằng ngày.

3
がっこうそつぎょうし、しゃかいはたらく。
Tốt nghiệp xong, bước ra xã hội và làm việc.

3
いしゃ/アリ…}のしゃかい
Cộng đồng y khoa/ Xã hội loài kiến (tổ kiến)

_じん、_てきな、「めいし」しゃかいしゃかい「めいし」
Người trưởng thành, Mang tính xã hội, cộng đồng・xã hội + [Danh từ], [Danh từ] + xã hội (: vấn đề xã hội, : Phúc lợi xã hội)

_に
Đi ra ngoài xã hội (bước vào đời)
653. とかい
đô hội
thành phố, thành thị (nói 1 cách chung chung như thành phố và nhà quê)
1
いなかこうこうせいだったわたしは、とかいにあこがれていた。
Một đứa học sinh vùng quê như tôi luôn khao khát cuộc sống ở thành phố.

とし
Thành phố (cụ thể hơn . ví dụ như buổi hòa nhạc này được tổ chức tại 5 thành phố)

いなか
Nông thôn, quê

_に
Lên thành phố
654. せろん
thế luận
dư luận, ý kiến công chúng
1
げんだいせいじよろんむしすることはできない。
Các chính trị gia ngày nay không thể phớt lờ dư luận.

_調ちょうさ
Cuộc thăm dò dư luận
655. みんぞく
dân tộc
dân tộc
1
せかいにはさまざまなみんぞくそんざいする。
Trên thế giới có rất nhiều dân tộc khác nhau.

2
ロシアはみんぞくこっかだ。
Nước Nga là quốc gia đa chủng tộc.

しょうすう_、_、たんいつ_、_がく、_しゅぎ
Dân tộc thiểu số, đa chủng tộc, Dân tộc đơn lẻ, Dân tộc khác, Dân tộc học, Chủ nghĩa dân tộc

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2からえるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm