Unit 10 – Tính từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

0:00
/
Unit 10 – Tính từ B – Bài 1
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
841. たんじゅん
đơn thuần
đơn giản
1
このきかいたんじゅんしかけではたらく。
Cái máy này hoạt động với một cơ chế đơn giản.

2
おなさぎょうかえたんじゅんしごと
Công việc đơn giản lặp lại những thao tác giống nhau.

3
たんじゅんな{しくみ/こうぞう/りくつ/りろん/みかた…}
{Cơ chế/ cấu trúc/ logic/ lý thuyết/ cách nhìn} đơn giản.

4
ものごとたんじゅんかんがえる。
Suy nghĩ mọi thứ một cách đơn giản.

5
わたしたんじゅんせいかくだから、おせじでもめられるとうれしい。
Tôi là người có tính cách đơn giản, nên dù là lời khen nịnh nọt cũng làm tôi vui.

6
たんじゅんひと
Con người đơn giản.

7
かれひとうことをたんじゅんしんじすぎる。
Anh ấy tin lời người khác nói một cách quá đơn giản.

8
これはたんじゅんわたしこじんもんだいだ。
Đây đơn giản chỉ là vấn đề cá nhân của tôi.

かんたんな、シンプルな、ただ、たん
Dễ dàng・đơn giản, Đơn giản, chỉ・đơn thuần (Thường được dùng để nhấn mạnh sự việc không có gì phức tạp, chỉ là một hành động hoặc sự việc đơn giản), đơn giản (nhấn mạnh sự việc không phức tạp hoặc có thêm lý do nào khác)

たんじゅんさ、たんじゅんさぎょうたんじゅんめいかい
Sự đơn giản, Công việc đơn giản,  Đơn giản rõ ràng

ふくざつ
Phức tạp
842. じゅんすい
thuần túy
trong sáng, thuần, đơn thuần, thuần khiết, sạch, tinh khiết
1
あのひとじゅんすいこころぬしだ。
Người ấy có một trái tim thuần khiết.

2
じゅんすいな{ひと/せいかく/きもち…}
{Con người/ Tính cách/ Cảm xúc} trong sáng

3
このはなしじゅんすいなフィクションだ。
Câu chuyện này đơn thuần chỉ là sự tưởng tưởng.

4
100%じゅんすいみずこうぎょうようとしてもちいられる。
Nước tinh khiết 100% được sử dụng cho mục đích công nghiệp..

5
「これはじゅんすいにあなたのためをおもってっているのです」
Điều này tôi nói đơn thuần là vì nghĩ cho bạn mà thôi.

せいじゅんな、じゅんじょう
thuần khiết, trong sáng・thuần khiết

じゅんすいさ、じゅんすいせいじゅんすいばいよう
Sự trong sáng・tinh khiết, Tính thuần khiết, nuôi dạy con theo kiểu bao bọc (cách ly ra khỏi các mặt xấu của xã hội và nuôi nấng 1 đứa trẻ)

ふじゅん
Không tinh khiết, không thuần khiết
843. とうめい
thấu minh
trong suốt, minh bạch
1
みずくうきむしょくとうめいだ。
Nước và không khí thì không màu và trong suốt

2
とうめいな{こおり/ガラス/プラスチック…}
{đá lạnh/thủy tinh/nhựa…} trong suốt

とおった
Trong suốt・trong vắt

とうめいさ、とうめいせい
Sự trong suốt, tính minh bạch

ふとうめい
Không minh bạch, không trong suốt
844. さわやかな
sảng
dễ chịu, sảng khoái, tươi trẻ
1
あさくうきはさわやかだ。
Không khí buổi sáng thật sảng khoái.

2
さわやかな{かぜ/てんき/きぶん/あじ…}
{cơn gió/thời tiết/tâm trạng/hương vị …} dễ chịu.

3
さわやかな{ひと/ひとがら/えがお/こえ…}
{con người/tính cách/ nụ cười/giọng nói…} dễ chịu.

4
さわやかにあいさつする。
Chào hỏi một cách vui vẻ, sảng khoái.

そうかい
khoan khoái, vui vẻ

さわやかさ
sảng khoái, tươi mát
845. すなお
tố trực
ngoan ngoãn, dễ bảo, dễ dàng, thật thà, chân thật, thật tâm, chân thành, thẳng thắn
1
このどうわむと、こどものようなすなおきもちになれる。
Đọc câu truyện cổ tích này, khiến tôi cảm thấy tâm hồn ngay thẳng như một đứa trẻ.

2
すなおな{ひと/せいかく/こころ/たいど…}
{con người/tính cách/trái tim/thái độ…} chân thật, thật thà.

3
いつもはんこうてきがくせいが、きょうすなおだ。
Đứa học sinh lúc nào cũng chống đối hôm nay lại ngoan ngoãn.

4
かのじょはいくらじぶんわるくてもすなおみとめない。
Cô ấy dù bản thân có xấu đến bao nhiêu cũng không thừa nhận một cách chân thành.

5
ゆうしょうしたが、しあいないようくないのですなおよろこべない。
Dù giành chiến thắng nhưng nội dung trận đấu không tốt nên không thể vui mừng một cách thật tâm được.

じゅんじょうな、じゅんしんな、じゅうじゅん
trong sáng・thuần khiết, thuần khiết, dễ bảo・nghe lời

すなお
Sự ngoan ngoãn, dễ bảo

がんこな、はんこうてきな、ひねくれた
cứng đầu, phản kháng・ương bướng, nổi loạn・phá phách
846. そっちょく
suất trực
trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng
1
かれそっちょくひとで、うべきことをきちんとう。
Anh ấy là người thẳng thắn nên những gì nên nói sẽ nói một cách rất nghiêm túc.

2
そっちょくな{かんがえ/かんそう/いけん/はんのう…}
{suy nghĩ/cảm tưởng/ý kiến/phản ứng…} thẳng thắn.

3
そっちょくに{はなす/べる/びる…}
{nói chuyện/trình bày/xin lỗi…} một cách thẳng thắn.

しょうじきな、たんとうちょくにゅう
Chính trực, trực tiếp・thẳng thắn (nói toẹt ra)

そっちょく
Thật thà, ngay thẳng
847. せいじつ
thành thực
Chân thành, thành thực, trung thực, thật thà
1
だんじょとも、「せいじつひとけっこんしたい」とわかものおおい。
Cả nam lẫn nữ, có nhiều người trẻ nói rằng họ muốn kết hôn với một người chân thành.

2
せいじつひとがら
Tính cách thật thà

まじめ
Sự chăm chỉ, cần mẫn, nghiêm túc

せいじつ
Sự thành thực, trung thực

ふせいじつ
Không trung thực
848. けんきょ
khiêm hư
khiêm tốn, khiêm nhường
1
かれけんきょひとがらだ。
Cô ấy có tính cách khiêm tốn.

2
けんきょな{ひと/きもち/たいど/姿しせい…}
{con người/cảm xúc/thái độ/thái độ…} khiêm tốn.

3
じぶんえらいとおもわずけんきょになりなさい」
Đừng nghĩ bản thân mình vĩ đại, hãy khiêm tốn đi.

4
けんきょに{はんせいする/ひとはなしみみかたむける…}。
Khiêm tốn {tự kiểm điểm/lắng nghe người khác…}.

けんきょ
Sự khiêm nhường, khiêm tốn

けんきょになる
trở nên khiêm tốn
849. かしこ
hiền
thông minh, khôn ngoan
1
こんなむずかしいはなしりかいできるとはかしこだ。
Thật là một đứa trẻ thông minh khi có thể hiểu câu chuyện khó như vậy.

2
ものがあふれているなか、かしこしょうひしゃにならなければいけない。
Trong bối cảnh hàng hóa tràn lan, chúng ta cần trở thành những người tiêu dùng thông minh.

けんめいな、りこう
Khôn ngoan・sáng suốt, mồm mép・thông minh・lanh lợi

かしこ
Sự thông minh, khôn ngoan
850. しんちょう
thận trọng/trùng
thận trọng, cẩn trong, cẩn thận
1
わたししんちょうせいかくなので、よくかんがえてからでなければこうどうしない。
Tôi là một người cẩn trọng, nên tôi chỉ hành động sau khi đã suy nghĩ kỹ lưỡng.

2
けいきかいふくについてせんもんかしんちょうみかたをしている。
Các chuyên gia có cái nhìn thận trọng về sự phục hồi của nền kinh tế.

3
しんちょうな{ひと/たいど/姿しせい/こうどう/やりかた/はんだん/たいおう…}
{con người/thái độ/thái độ/hành động/cách làm/quyết định/cách ứng xử…} thận trọng.

4
しんちょうに{かんがえる/えらぶ/あつかう…}
{suy nghĩ/chọn lựa/xử lý…} một cách thận trọng

ゆうじゅうふだん
sự lưỡng lự; sự chần chừ; sự không quyết đoán.

ちゅういぶか
cẩn thận, thận trọng

しんちょう
Sự thận trọng, cẩn trong

けいそつさ、かるがるしい
Sự bất cẩn, bồng bột・bốc đồng・không suy nghĩ
851. おだやかな
ổn
điềm tĩnh, điềm đạm, yên lặng, ôn hòa
1
このあたりはきこうおだやかでみやすい。
Khu vực này có khí hậu ôn hòa và dễ sống.

2
おだやかな{てんき/うみ/いちにち/せいかく/ひと…}
{thời tiết/bãi biển/1 ngày/tính cách/người…} yên bình, ôn hòa.

3
おおきなこえさないでください。おだやかにはないましょう」
Không được nói lớn tiếng với nhau. Hãy nhẹ nhàng thảo luận với nhau nào.

へいおんな、えんまんな、しずかな
Bình yên, viên mãn・trọn vẹn, yên tĩnh

おだやかさ
Sự điềm tĩnh, điềm đạm, yên lặng, ôn hòa
852. しんけん
chân kiếm
nghiêm túc, nghiêm chỉnh, kiếm thật
1
ふたりけっこんするつもりでしんけんっている。
Hai người dự định sẽ kết hôn nên đã hẹn hẹn hò một cách nghiêm túc.

2
もんだいかいけつしんけんむ。
Chúng tôi đang nghiêm túc giải quyết vấn đề.

3
しんけんな{/かお/ひょうじょう/たいど/きもち/はなし…}
{ánh mắt/khuôn mặt/biểu cảm/thái độ/cảm xúc/nói chuyện…} nghiêm túc.

ほんき、まじめな
Sự nghiêm túc, Nghiêm túc・đứng đắn

しんけんさ、しんけんみ、しんけんしょうぶ
Sự nghiêm túc, tính nghiêm túc (nhấn mạnh hơn vào bản chất của sự nghiêm túc), Trận đấu nghiêm túc

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2からえるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm